Thành phố chủ nhà | Đà Nẵng | ||
---|---|---|---|
Đội tham dự | 66 | ||
Vận động viên tham dự | không rõ | ||
Các sự kiện | 60 môn | ||
Lễ khai mạc | 25 tháng 12 năm 2010 | ||
Lễ bế mạc | 5 tháng 1 năm 2011 | ||
|
Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2010 là kỳ Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ 6[1], đại hội được tổ chức theo 2 giai đoạn:
Có 63 tỉnh thành và 3 ngành (Quân đội, Công an Nhân dân, Giáo dục và Đào tạo) tham gia. Đoàn Thể thao Hà Nội xếp hạng nhất toàn đoàn[3].
Xếp hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
1 | Hà Nội | 191 | 150 | 140 | 481 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 127 | 110 | 143 | 380 |
3 | Quân Đội | 68 | 85 | 77 | 230 |
4 | Đà Nẵng | 57 | 47 | 52 | 156 |
5 | Hải Phòng | 36 | 30 | 38 | 104 |
6 | Thanh Hóa | 36 | 16 | 28 | 80 |
7 | Hải Dương | 29 | 19 | 23 | 71 |
8 | An Giang | 26 | 28 | 32 | 86 |
9 | Đồng Tháp | 22 | 8 | 17 | 47 |
10 | Bộ Công an | 21 | 20 | 38 | 79 |
11 | Bắc Giang | 16 | 8 | 15 | 39 |
12 | Quảng Trị | 15 | 10 | 10 | 35 |
13 | Quảng Bình | 12 | 15 | 3 | 30 |
14 | Cần Thơ | 12 | 10 | 14 | 36 |
15 | Thái Bình | 11 | 12 | 14 | 37 |
16 | Nghệ An | 11 | 11 | 31 | 53 |
17 | Bình Định | 11 | 10 | 17 | 38 |
18 | Quảng Ninh | 11 | 8 | 15 | 34 |
19 | Ninh Bình | 11 | 4 | 7 | 22 |
20 | Bình Thuận | 10 | 12 | 24 | 46 |
21 | Bình Dương | 10 | 12 | 22 | 44 |
22 | Bắc Ninh | 9 | 9 | 20 | 38 |
23 | Vĩnh Phúc | 8 | 13 | 15 | 36 |
24 | Khánh Hòa | 7 | 12 | 26 | 45 |
25 | Bến Tre | 7 | 11 | 8 | 26 |
26 | Thái Nguyên | 7 | 10 | 19 | 36 |
27 | Đồng Nai | 7 | 9 | 14 | 30 |
28 | Hà Tĩnh | 7 | 8 | 6 | 21 |
29 | Sóc Trăng | 7 | 7 | 26 | 40 |
30 | Kiên Giang | 7 | 5 | 10 | 22 |
31 | Bà Rịa - Vũng tàu | 6 | 10 | 17 | 33 |
32 | Bình Phước | 6 | 9 | 15 | 30 |
33 | Điện Biên | 6 | 2 | 8 | |
34 | Nam Định | 5 | 9 | 7 | 21 |
35 | Gia Lai | 5 | 7 | 9 | 21 |
36 | Đắc Lắc | 5 | 6 | 17 | 28 |
37 | Quảng Nam | 5 | 3 | 10 | 18 |
38 | Vĩnh Long | 4 | 10 | 15 | 29 |
39 | Hưng Yên | 4 | 7 | 20 | 31 |
40 | Tây Ninh | 4 | 7 | 5 | 16 |
41 | Lào Cai | 4 | 6 | 5 | 15 |
42 | Trà Vinh | 4 | 5 | 7 | 16 |
43 | Tiền Giang | 4 | 3 | 7 | 14 |
44 | Thừa Thiên - Huế | 3 | 14 | 15 | 32 |
45 | Phú Thọ | 3 | 13 | 19 | 35 |
46 | Bắc Kạn | 3 | 5 | 4 | 12 |
47 | Lâm Đồng | 3 | 3 | 7 | 13 |
48 | Tuyên Quang | 2 | 5 | 7 | 14 |
49 | Hòa Bình | 2 | 4 | 2 | 8 |
50 | Quảng Ngãi | 2 | 3 | 9 | 14 |
51 | Cà Mau | 2 | 2 | 6 | 10 |
52 | Đắc Nông | 2 | 2 | 5 | 9 |
53 | Hậu Giang | 2 | 1 | 3 | |
54 | Sơn La | 1 | 6 | 11 | 18 |
55 | Hà Nam | 1 | 6 | 5 | 12 |
56 | Yên Bái | 1 | 4 | 13 | 18 |
57 | Bạc Liêu | 1 | 4 | 5 | 10 |
57 | Lạng Sơn | 1 | 4 | 5 | 10 |
59 | Kom Tum | 1 | 3 | 10 | 14 |
60 | Long An | 14 | 17 | 31 | |
61 | Phú Yên | 2 | 6 | 8 | |
62 | Hà Giang | 2 | 5 | 7 | |
63 | Ninh Thuận | 1 | 1 | 2 | |
64 | Cao Bằng | 4 | 4 | ||
65 | Lai Châu | ||||
Tổng | 901 | 889 | 1196 | 2986 |