Thành phố chủ nhà | Nam Định | ||
---|---|---|---|
Đội tham dự | 65 | ||
Vận động viên tham dự | 7424 người | ||
Các sự kiện | 36 môn | ||
Lễ khai mạc | 6 tháng 12 năm 2014 | ||
Lễ bế mạc | 16 tháng 12 năm 2014 | ||
|
Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 2014 là kỳ Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ 7, được tổ chức chủ yếu ở thành phố Nam Định từ ngày 6/12/2014 đến 16/12/2014. Đây là kỳ đại hội cuối cùng mang tên Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc, từ kỳ đại hội năm 2018 trở về sau, đại hội mang tên Đại hội Thể thao toàn quốc.[1]
Đại hội bao gồm 36 môn thi đấu. Lễ Khai mạc được tổ chức ở Sân vận động Thiên Trường[2], lễ bế mạc được tổ chức ở Cung thể thao Nam Định.[3]
Đoàn Thể thao Hà Nội xếp hạng nhất toàn đoàn trong tổng số 65 đoàn tham gia.[4]
Xếp hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
1 | Hà Nội | 167 | 118 | 137 | 422 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 124 | 103 | 104 | 331 |
3 | Quân Đội | 75 | 54 | 91 | 220 |
4 | Thanh Hóa | 41 | 30 | 29 | 100 |
5 | Hải Phòng | 27 | 29 | 28 | 84 |
6 | Đà Nẵng | 22 | 29 | 32 | 83 |
7 | An Giang | 20 | 17 | 23 | 60 |
8 | Hải Dương | 17 | 24 | 36 | 77 |
9 | Vĩnh Long | 17 | 10 | 8 | 35 |
10 | Cần Thơ | 16 | 15 | 19 | 50 |
11 | Bộ Công an | 15 | 32 | 37 | 84 |
12 | Đồng Tháp | 15 | 13 | 19 | 47 |
13 | Nam Định | 15 | 10 | 7 | 32 |
14 | Quảng Ninh | 14 | 22 | 27 | 63 |
15 | Nghệ An | 12 | 10 | 22 | 44 |
16 | Bình Thuận | 11 | 9 | 14 | 34 |
17 | Vĩnh Phúc | 10 | 11 | 17 | 38 |
18 | Bắc Giang | 9 | 11 | 12 | 32 |
19 | Thái Bình | 8 | 11 | 12 | 31 |
20 | Bình Dương | 7 | 19 | 28 | 54 |
21 | Sóc Trăng | 7 | 12 | 18 | 37 |
22 | Quảng Bình | 7 | 7 | 8 | 22 |
23 | Đồng Nai | 6 | 11 | 14 | 31 |
24 | Bình Phước | 6 | 11 | 11 | 28 |
25 | Khánh Hòa | 6 | 5 | 16 | 27 |
26 | Hà Tĩnh | 5 | 6 | 9 | 20 |
27 | Bình Định | 4 | 6 | 11 | 21 |
28 | Bến Tre | 4 | 6 | 6 | 16 |
29 | Bắc Ninh | 4 | 5 | 6 | 15 |
30 | Đắc Lắc | 4 | 3 | 14 | 21 |
31 | Quảng Nam | 4 | 2 | 4 | 10 |
32 | Thái Nguyên | 3 | 12 | 14 | 29 |
33 | Quảng Trị | 3 | 7 | 7 | 17 |
34 | Bà Rịa - Vũng tàu | 3 | 6 | 15 | 24 |
35 | Ninh Bình | 3 | 5 | 9 | 17 |
36 | Tiền Giang | 3 | 5 | 7 | 15 |
37 | Bạc Liêu | 3 | 4 | 1 | 8 |
38 | Quảng Ngãi | 3 | 1 | 8 | 12 |
39 | Hòa Bình | 3 | 1 | 4 | 8 |
40 | Hà Nam | 2 | 6 | 8 | |
41 | Thừa Thiên - Huế | 2 | 3 | 12 | 17 |
42 | Sơn La | 2 | 1 | 3 | |
43 | Lâm Đồng | 2 | 5 | 7 | |
44 | Hưng Yên | 1 | 8 | 16 | 25 |
45 | Tuyên Quang | 1 | 3 | 1 | 5 |
46 | Trà Vinh | 1 | 2 | 10 | 13 |
47 | Kiên Giang | 1 | 2 | 9 | 12 |
48 | Tây Ninh | 1 | 1 | 6 | 8 |
49 | Lào Cai | 1 | 1 | 4 | 6 |
50 | Cà Mau | 1 | 1 | 2 | 4 |
51 | Hà Giang | 1 | 4 | 5 | |
52 | Yên Bái | 1 | 3 | 4 | |
53 | Hậu Giang | 1 | 1 | 2 | |
54 | Long An | 9 | 13 | 22 | |
55 | Phú Thọ | 6 | 9 | 15 | |
56 | Kom Tum | 1 | 4 | 5 | |
57 | Cao Bằng | 1 | 3 | 4 | |
57 | Ninh Thuận | 1 | 3 | 4 | |
59 | Đắc Nông | 1 | 2 | 3 | |
60 | Điện Biên | 1 | 1 | 2 | |
61 | Lạng Sơn | 8 | 8 | ||
62 | Phú Yên | 3 | 3 | ||
63 | Bắc Kạn | ||||
63 | Gia Lai | ||||
63 | Lai Châu | ||||
Tổng | 741 | 740 | 1003 | 2484 |