Đảng Công nhân Partido dos Trabalhadores | |
---|---|
Chủ tịch | Rui Falcão |
Thành lập | 10 tháng 2 năm 1980 |
Trụ sở chính | Rua Silveira Martins, 132 – Centro – São Paulo – SP SCS – Quadra 2, Bloco C, 256 – Edifício Toufic – Asa Sul – Brasília – DF |
Thành viên | 1.400.000 February 2010 Data from TSE (Supreme Electoral Court) |
Ý thức hệ | Dân chủ xã hội[1] |
Khuynh hướng | Trung tả, Cánh tả |
Thuộc tổ chức quốc tế | Diễn đàn São Paulo |
Màu sắc chính thức | Đỏ, trắng |
TSE Identification Number | 13 |
Seats in the Chamber of Deputies | 88 / 513 |
Seats in the Senate | 14 / 81 |
Seats in State Assemblies[2][3] | 149 / 1.059 |
Local Government[2] | 559 / 5.566 |
City councillors[2] | 5.181 / 51.748 |
Website | PT.org.br |
Quốc gia | Brasil |
Đảng Công nhân (tiếng Bồ Đào Nha: Partido dos Trabalhadores) là một tổ chức chính trị trung tả[4] tại Brasil. Kể từ năm 2002 đến nay, chính đảng này còn giữ vai trò là tổ chức cầm quyền.
Đảng Công nhân được thành lập ngày 10 tháng 2 năm 1980 tại Colégio Sion[5] (một trường nữ học Công giáo), trực thuộc thành phố São Paulo.
Năm | Candidate | first round | second round | ||
---|---|---|---|---|---|
# of overall votes | % of overall vote | # of overall votes | % of overall vote | ||
1989 | Luiz Inácio Lula da Silva | 11,622,673 | 16.1 (#2) | 31,076,364 | 44.2 (#2) |
1994 | Luiz Inácio Lula da Silva | 17,122,127 | 27.0 (#2) | ||
1998 | Luiz Inácio Lula da Silva | 21,475,211 | 31.7 (#2) | ||
2002 | Luiz Inácio Lula da Silva | 39,455,233 | 46.4 (#1) | 52,793,364 | 61.3 (#1) |
2006 | Luiz Inácio Lula da Silva | 46,662,365 | 48.6 (#1) | 58,295,042 | 60.8 (#1) |
2010 | Dilma Rousseff | 47,651,434 | 46.9 (#1) | 55,752,529 | 56.1 (#1) |
Source: Election Resources: Federal Elections in Brazil – Results Lookup |
Chamber | Senate | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Votes | % of votes | % change | Seats | % of seats | Seats change | Votes | % of votes | % change | Seats | % of seats1 | Total seats2 |
1982 | 1,458,719 | 3.5% | – | 8 | 1.7 | – | 1,538,786 | 3.6% | – | – | – | – |
1986 | 3,253,999 | 6.9% | +3.4 | 16 | 3.3 | +8 | – | – | – | |||
1990 | 4,128,052 | 10.2% | +3.3 | 35 | 7.0 | +19 | 1 | 3.2 | 1 | |||
1994 | 5,959,854 | 13.1% | +2.9 | 49 | 9.6 | +14 | 13,198,319 | 13.8% | 4 | 7.4 | 5 | |
1998 | 8,786,528 | 13.2% | +0.1 | 59 | 11.3 | +9 | 11,392,662 | 18.4% | +4.6 | 3 | 11.1 | 7 |
2002 | 16,094,080 | 18.4% | +5.2 | 91 | 17.7 | +33 | 32,739,665 | 21.3% | +2.9 | 10 | 18.5 | 14 |
2006 | 13,989,859 | 15.0% | −3.4 | 83 | 16.2 | −8 | 16,222,159 | 19.2% | −2.1 | 2 | 7.4 | 11 |
2010 | 16,289,199 | 16.9% | +1.9% | 88 | 17.1 | +5 | 39,410,141 | 23.1% | +3.9 | 11 | 20.3 | 14 |
1^ Percentage of seats up for election that year. 2^ Total seats: seats up for election that year plus seats not up for election. Sources: Georgetown University, Election Resources, Rio de Janeiro State University Lưu trữ 2011-05-15 tại Wayback Machine |