Liên đoàn | CAVB | ||
---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Peter Nonnenbroich | ||
Hạng FIVB | 30 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1990) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 13 (2010) | ||
Cúp thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 1989) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 8 (1989) | ||
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
African Championship | ||
Abidjan 1989 | Đội | |
Port Harcourt 2001 | Đội | |
Tunis 1987 | Đội | |
Lagos 1997 | Đội | |
Tangier 2011 | Đội | |
Cairo 2003 | Đội | |
Cairo 2005 | Đội | |
Durban 2007 | Đội | |
Tétouan 2009 | Đội | |
All-Africa Games | ||
Nairobi 1987 | Đội | |
Johannesburg 1999 | Đội | |
Maputo 2011 | Đội | |
Harare 1995 | Đội | |
Abuja 2003 | Đội |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cameroon là đội bóng đại diện cho Cameroon tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Cameroon tham dự Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB 2014.[1]
Huấn luyện viên chính: Peter Nonnenbroich
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2014 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Olivier Nongni Zanguim Mefani | 9 tháng 2 năm 1987 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 110 kg (240 lb) | 355 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Cameroun Sports VB |
2 | Ahmed Awal Mbutngam | 23 tháng 4 năm 1990 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 84 kg (185 lb) | 340 cm (130 in) | 325 cm (128 in) | FAP Yaoundé |
3 | Georges Kari Adeke | 13 tháng 7 năm 1981 | 1,91 m (6 ft 3 in) | 88 kg (194 lb) | 335 cm (132 in) | 315 cm (124 in) | Mende Volley Lozère |
6 | Sem Dolegombai | 18 tháng 5 năm 1990 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 95 kg (209 lb) | 350 cm (140 in) | 335 cm (132 in) | FAP Yaoundé |
7 | Jean Patrice Ndaki Mboulet (C) | 5 tháng 5 năm 1979 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 108 kg (238 lb) | 352 cm (139 in) | 330 cm (130 in) | Kuwait SC |
8 | Jean Junior Nyabeye | 1 tháng 1 năm 1989 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 80 kg (180 lb) | 340 cm (130 in) | 320 cm (130 in) | EV Beaucourt-Sochaux |
9 | Hervé Kofane Boyomo | 14 tháng 9 năm 1988 | 2,06 m (6 ft 9 in) | 95 kg (209 lb) | 360 cm (140 in) | 335 cm (132 in) | Bafia VB |
10 | Maliki Moussa | 2 tháng 2 năm 1978 | 2,06 m (6 ft 9 in) | 97 kg (214 lb) | 350 cm (140 in) | 333 cm (131 in) | Vendée VB |
14 | Nathan Wounembaina | 22 tháng 11 năm 1984 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 83 kg (183 lb) | 360 cm (140 in) | 345 cm (136 in) | Chaumont VB |
15 | Yvan Bitjaa | 25 tháng 8 năm 1991 | 2,13 m (7 ft 0 in) | 92 kg (203 lb) | 360 cm (140 in) | 342 cm (135 in) | FAP Yaoundé |
16 | Alain Fossi Kamto | 4 tháng 11 năm 1980 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 81 kg (179 lb) | 333 cm (131 in) | 302 cm (119 in) | VBP Niort |
17 | Serge Patrice Ag | 22 tháng 3 năm 1974 | 1,81 m (5 ft 11 in) | 82 kg (181 lb) | 320 cm (130 in) | 295 cm (116 in) | Port de Douala |
18 | David Feughouo | 5 tháng 5 năm 1989 | 2,06 m (6 ft 9 in) | 95 kg (209 lb) | 350 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Nancy Volley |
19 | Frédéric Bassige Ba Bindop | 13 tháng 6 năm 1984 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 81 kg (179 lb) | 325 cm (128 in) | 300 cm (120 in) | FAP Yaoundé |