Liên đoàn bóng chuyền Nam Mỹ

Liên đoàn bóng chuyền Nam Mỹ (CSV)
Tên viết tắtCSV
Thành lập1946; 78 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhBrasil Rio de Janeiro, Brasil
Vùng phục vụ
Nam Mỹ
Thành viên
12 nước thành viên
Ngôn ngữ chính
Tiếng Tây Ban NhaTiếng Bồ Đào Nha
Chủ tịch
Colombia Rafael Lloreda
Chủ quản
FIVB
Trang webwww.VoleySur.org

Liên đoàn bóng chuyền Nam Mỹ (tên viết tắt: CSV) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực Nam Mỹ. Trụ sở chính của CSV đặt tại thành phố Rio de Janeiro, Brasil.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

CSV có truyền thống lâu đời nhất trong các liên đoàn trực thuộc FIVB. Liên đoàn này thậm chí còn ra đời vào năm 1946, trước FIVB một năm, mặc dù thời điểm chính xác vẫn còn đang tranh cãi. Nhiều nguồn tin khẳng định CSV thành lập ngày 12 tháng 2 tại Buenos Aires, Argentina, trong khi một số khác lại cho rằng đến ngày 3 tháng 7 CSV mới ra đời tại Rio de Janeiro, Brasil.[1]

Liên đoàn liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]

(Thống kê năm 2004)

Quốc gia Liên đoàn
ARG  Argentina Federación Argentina de Voleibol (FEVA)
BOL  Bolivia Federación Boliviana de Voleibol
BRA  Brasil Confederação Brasileira de Voleibol
CHI  Chile Federación de Voleibol de Chile
COL  Colombia Federación Colombiana de Voleibol
ECU  Ecuador Federación Ecuatoriana de Voleibol
GUF Guyane thuộc Pháp Ligue de Guiane de Volley-Ball
GUY  Guyana Guyana Volleyball Federation
PAR  Paraguay Federación Paraguaya de Voleibol
PER  Perú Federación Peruana de Voleibol
URU  Uruguay Federación Uruguaya de Voleibol
VEN  Venezuela Federación Venezolana de Voleibol

Các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

CSV tổ chức

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam

  • Giải Vô địch Bóng chuyền Nam Nam Mỹ
Năm Chủ nhà Số đội Vô địch Á quân Hạng 3
1951 Brasil
Rio de Janeiro
4
Brasil

Uruguay

Perú
1956 Uruguay
Montevideo
5
Brasil

Uruguay

Paraguay
1958 Brasil
Porto Alegre
5
Brasil

Paraguay

Uruguay
1961 Perú
Lima
5
Brasil

Chile

Argentina
1962 Chile
Santiago
7
Brasil

Argentina

Venezuela
1964 Argentina
Buenos Aires
5
Argentina

Venezuela

Uruguay
1967 Brasil
Santos
5
Brasil

Venezuela

Chile
1969 Venezuela
Caracas
8
Brasil

Venezuela

Uruguay
1971 Uruguay
Montevideo
8
Brasil

Uruguay

Argentina
1973 Colombia
Bucaramanga
5
Brasil

Argentina

Venezuela
1975 Paraguay
Asunción
5
Brasil

Venezuela

Argentina
1977 Perú
Chiclayo / Lima / Trujillo
7
Brasil

Venezuela

Argentina
1979 Argentina
Rosario
7
Brasil

Venezuela

Paraguay
1981 Chile
Santiago
6
Brasil

Argentina

Chile
1983 Brasil
São Paulo
7
Brasil

Argentina

Chile
1985 Venezuela
Caracas
6
Brasil

Venezuela

Argentina
1987 Uruguay
Montevideo
7
Brasil

Argentina

Venezuela
1989 Brasil
Curitiba
7
Brasil

Argentina

Venezuela
1991 Brasil
Osasco
7
Brasil

Argentina

Venezuela
1993 Argentina
Córdoba
6
Brasil

Argentina

Chile
1995 Brasil
Porto Alegre
8
Brasil

Argentina

Venezuela
1997 Venezuela
Caracas
10
Brasil

Venezuela

Argentina
1999 Argentina
Córdoba
9
Brasil

Argentina

Venezuela
2001 Colombia
Cali
9
Brasil

Argentina

Venezuela
2003 Brasil
Rio de Janeiro
5
Brasil

Venezuela

Argentina
2005 Brasil
Lages
6
Brasil

Argentina

Venezuela
2007 Chile
Santiago / Viña del Mar
8
Brasil

Argentina

Venezuela
2009 Colombia
Bogotá
7
Brasil

Argentina

Venezuela
2011 Brasil
Cuiabá
7
Brasil

Argentina

Venezuela
2013 Brasil
Cabo Frio
5
Brasil

Argentina

Colombia
2015 Brasil
Maceió
8
Brasil

Argentina

Colombia
2017 Chile
Santiago / Temuco
8
Brasil

Venezuela

Argentina
2019 Chile
Santiago
8
Brasil

Argentina

Chile
2021 Brasil
Brasília
5
Brasil

Argentina

Chile
2023 Brasil
Recife
5
Argentina

Brasil

Colombia
  • Giải Vô địch Câu lạc bộ Bóng chuyền Nam Nam Mỹ
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U20 Nam Nam Mỹ
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U18 Nam Nam Mỹ
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U16 Nam Nam Mỹ

Nữ

  • Giải Vô địch Bóng chuyền Nữ Nam Mỹ
Năm Chủ nhà Số đội Vô địch Á quân Hạng 3
1951 Brasil
Rio de Janeiro
4
Brasil

Uruguay

Perú
1956 Uruguay
Montevideo
4
Brasil

Uruguay

Perú
1958 Brasil
Porto Alegre
5
Brasil

Perú

Uruguay
1961 Perú
Lima
4
Brasil

Perú

Argentina
1962 Chile
Santiago
4
Brasil

Perú

Argentina
1964 Argentina
Buenos Aires
4
Perú

Paraguay

Argentina
1967 Brasil
Santos
5
Perú

Brasil

Paraguay
1969 Venezuela
Caracas
6
Brasil

Perú

Uruguay
1971 Uruguay
Montevideo
8
Perú

Brasil

Uruguay
1973 Colombia
Bucaramanga
7
Perú

Brasil

Argentina
1975 Paraguay
Asunción
6
Perú

Brasil

Argentina
1977 Perú
Arequipa / Lima
8
Perú

Brasil

Argentina
1979 Argentina
Rosario / Santa Fe
7
Perú

Brasil

Argentina
1981 Brasil
Santo André
6
Brasil

Perú

Argentina
1983 Brasil
São Paulo
5
Perú

Brasil

Argentina
1985 Venezuela
Caracas
4
Perú

Brasil

Venezuela
1987 Uruguay
Punta del Este
7
Perú

Brasil

Venezuela
1989 Brasil
Curitiba
6
Perú

Brasil

Argentina
1991 Brasil
Osasco
9
Brasil

Perú

Colombia
1993 Perú
Cusco
6
Perú

Brasil

Venezuela
1995 Brasil
Porto Alegre
8
Brasil

Perú

Argentina
1997 Perú
Lima
6
Brasil

Argentina

Perú
1999 Venezuela
Valencia
7
Brasil

Perú

Argentina
2001 Argentina
Morón
8
Brasil

Argentina

Venezuela
2003 Colombia
Bogotá
9
Brasil

Argentina

Perú
2005 Bolivia
La Paz
7
Brasil

Perú

Argentina
2007 Chile
Santiago / Rancagua
8
Brasil

Perú

Venezuela
2009 Brasil
Porto Alegre
8
Brasil

Argentina

Perú
2011 Perú
Callao
7
Brasil

Argentina

Perú
2013 Perú
Ica
6
Brasil

Argentina

Perú
2015 Colombia
Cartagena
8
Brasil

Perú

Colombia
2017 Colombia
Cali
6
Brasil

Colombia

Perú
2019 Perú
Cajamarca
8
Brasil

Colombia

Perú
2021 Colombia
Barrancabermeja
5
Brasil

Colombia

Argentina
2023 Brasil
Recife
5
Brasil

Argentina

Colombia
  • Giải Vô địch Câu lạc bộ Bóng chuyền Nữ Nam Mỹ
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U20 Nữ Nam Mỹ
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U18 Nữ Nam Mỹ
  • Giải Vô địch Bóng chuyền U16 Nữ Nam Mỹ

CSV đồng tổ chức với NORCECA

[sửa | sửa mã nguồn]

Nam

  • Cúp Bóng chuyền Nam Châu Mỹ
  • Cúp Bóng chuyền Nam U23 Châu Mỹ
  • Cúp Bóng chuyền Nam U20 Châu Mỹ
  • Cúp Bóng chuyền Nam U18 Châu Mỹ

Nữ

  • Cúp Bóng chuyền Nữ Châu Mỹ
  • Cúp Bóng chuyền Nữ U23 Châu Mỹ
  • Cúp Bóng chuyền Nữ U20 Châu Mỹ
  • Cúp Bóng chuyền Nữ U18 Châu Mỹ

Bãi biển

[sửa | sửa mã nguồn]
  • South American Beach Volleyball Circuit

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia nam[2]

[sửa | sửa mã nguồn]
CSV FIVB Đội tuyển Điểm số
1 7  Brasil 305.87
2 9  Argentina 266.94
3 27  Chile 139.14
4 45  Colombia 84.36
5 72  Perú 36.79

* Cập nhật ngày 30/08/2024

Đội tuyển quốc gia nữ[3]

[sửa | sửa mã nguồn]
CSV FIVB Đội tuyển Điểm số
1 2  Brasil 407.09
2 17  Argentina 180.96
3 21  Colombia 152.37
4 42  Perú 93.05
5 56  Chile 47.26

* Cập nhật ngày 30/08/2024

Thành tích tại các giải đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Argentina 6th 3rd 8th 6th 5th 5th 5th 10th 8
 Brasil 7th 9th 8th 7th 5th 2nd 4th 1st 5th 4th 1st 2nd 2nd 1st 4th 8th 16
 Venezuela 9th 12th 2
Tổng cộng 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Argentina 10th 11th 2
 Brasil 7th 7th 6th 4th 3rd 3rd 4th 1st 1st 5th 2nd 3rd 12
 Perú 4th 7th 6th 4th 2nd 11th 11th 7
 Venezuela 11th 1
Tổng cộng 0 1 0 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 2 2 1

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 Philippines2025 Số lần
 Argentina 11th 22nd 3rd 7th 6th 14th 11th 6th 13th 9th 11th 15th 8th Q 14
 Brasil 11th 5th 10th 13th 12th 9th 6th 2nd 4th 4th 5th 4th 1st 1st 1st 2nd 2nd 3rd Q 19
 Chile 23rd Q 2
 Colombia Q 1
 Paraguay 12th 1
 Perú 14th 1
 Uruguay 13th 1
 Venezuela 10th 23rd 21st 21st 19th 16th 16th 17th 17th 19th 17th 11
Tổng cộng 0 0 1 6 1 1 2 2 3 4 3 3 2 2 3 3 3 3 2 2 4
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Perú1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 Thái Lan2025 Số lần
 Argentina 8th 18th 15th 17th 17th 19th 16th Q 8
 Brasil 11th 5th 8th 13th 15th 7th 8th 5th 7th 2nd 4th 7th 2nd 2nd 3rd 7th 2nd Q 18
 Chile 22nd 1
 Colombia 21st Q 2
 Paraguay 19th 1
 Perú 7th 4th 14th 8th 10th 2nd 3rd 6th 13th 9th 17th 15th 12
 Uruguay 9th 1
Tổng cộng 0 1 4 1 1 2 2 2 5 2 3 2 2 2 2 2 2 2 3 3

Volleyball Nation League

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 2025 Số lần
 Argentina 14th 7th 9th 9th 5th 8th Q 7
 Brasil 4th 4th 1st 6th 6th 7th Q 7
Tổng cộng 2 2 2 2 2 2 2
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 2025 Số lần
 Argentina 16th 1
 Brasil 4th 2nd 2nd 2nd 5th 4th Q 7
Tổng cộng 2 1 1 1 1 1 1

Giải Vô địch Bóng chuyền U21 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil1977 Hoa Kỳ1981 Ý1985 Bahrain1987 Hy Lạp1989 Ai Cập1991 Argentina1993 Malaysia1995 Bahrain1997 Thái Lan1999 Ba Lan2001 Iran2003 Ấn Độ2005 Maroc2007 Ấn Độ2009 Brasil2011 Thổ Nhĩ Kỳ2013 México2015 Cộng hòa Séc2017 Bahrain2019 BulgariaÝ2021 Bahrain2023 Trung Quốc2025 Số lần
 Argentina 9th 5th 11th 7th 10th 11th 4th 8th 5th 3rd 2nd 7th 2nd 7th 5th 4th 4th Q 18
 Brasil 3rd 2nd 6th 6th 3rd 4th 1st 2nd 2nd 3rd 1st 2nd 2nd 1st 1st 5th 2nd 4th 4th 3rd 7th 6th Q 23
 Chile 14th 12th 2
 Colombia 8th Q 2
 Paraguay 14th 1
 Perú 15th 16th 2
 Venezuela 11th 16th 7th 9th 4th 4th 3rd 13th 19th 9
Tổng cộng 6 3 3 3 2 3 3 2 2 3 2 2 1 2 2 2 3 2 2 2 2 2 3
Đội Brasil1977 México1981 Ý1985 Hàn Quốc1987 Perú1989 Tiệp Khắc1991 Brasil1993 Thái Lan1995 Ba Lan1997 Canada1999 Cộng hòa Dominica2001 Thái Lan2003 Thổ Nhĩ Kỳ2005 Thái Lan2007 México2009 Perú2011 Cộng hòa Séc2013 Puerto Rico2015 México2017 México2019 BỉHà Lan2021 México2023 Indonesia2025 Số lần
 Argentina 11th 8th 11th 10th 11th 11th 13th 13th 7th 12th 11th 11th 9th Q 14
 Bolivia 12th 13th 2
 Brasil 4th 6th 4th 1st 1st 2nd 7th 2nd 9th 2nd 1st 1st 1st 1st 3rd 2nd 3rd 2nd 5th 6th 7th 3rd Q 23
 Chile Q 1
 Colombia 12th 13th 2
 Perú 10th 2nd 8th 6th 4th 12th 4th 9th 6th 12th 6th 14th 12th 13
 Venezuela 13th 13th 13th 13th 9th 15th 6
Tổng cộng 4 3 2 3 5 4 4 2 2 3 3 2 1 1 2 2 3 2 3 3 2 2 3

Giải Vô địch Bóng chuyền U19 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1989 Bồ Đào Nha1991 Thổ Nhĩ Kỳ1993 Puerto Rico1995 Iran1997 Ả Rập Xê Út1999 Ai Cập2001 Thái Lan2003 Algérie2005 México2007 Ý2009 Argentina2011 México2013 Argentina2015 Bahrain2017 Tunisia2019 Iran2021 Argentina2023 Uzbekistan2025 Số lần
 Argentina 7th 5th 9th 4th 4th 3rd 5th 6th 2nd 12th 3rd 5th 13th Q 14
 Brasil 1st 1st 1st 1st 5th 7th 1st 1st 2nd 7th 9th 9th 5th 6th 8th 9th 7th 9th Q 19
 Chile 13th 16th 19th 19th 4
 Colombia 20th 15th 14th Q 4
 Venezuela 13th 2nd 9th 13th 4
Tổng cộng 2 2 1 1 2 2 3 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 4 3
Đội Brasil1989 Bồ Đào Nha1991 Tiệp Khắc1993 Pháp1995 Thái Lan1997 Bồ Đào Nha1999 Croatia2001 Ba Lan2003 Ma Cao2005 México2007 Thái Lan2009 Thổ Nhĩ Kỳ2011 Thái Lan2013 Perú2015 Argentina2017 Ai Cập2019 México2021 CroatiaHungary2023 CroatiaSerbia2025 Số lần
 Argentina 9th 7th 9th 13th 9th 8th 8th 17th 10th 7th 12th 9th 9th Q 14
 Brasil 2nd 2nd 5th 4th 1st 2nd 2nd 3rd 1st 5th 1st 6th 3rd 11th 10th 3rd 5th 7th Q 19
 Chile 23rd Q 2
 Perú 7th 4th 14th 6th 4th 16th 12th 8th 14th 20th Q 11
 Uruguay 7th 1
 Venezuela 9th 1
Tổng cộng 4 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 4 4

Giải Vô địch Bóng chuyền U17 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bulgaria
2024
Số lần
 Argentina 2nd 1
 Brasil 8th 1
 Chile 14th 1
Tổng cộng 3
Đội Perú
2024
Số lần
 Argentina 10th 1
 Brasil 5th 1
 Ecuador 16th 1
 Perú 6th 1
Tổng cộng 4

Giải Vô địch Bóng chuyền Các câu lạc bộ Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đại diện từ Ý1989 Ý1990 Brasil1991 Ý1992 Qatar2009 Qatar2010 Qatar2011 Qatar2012 Brasil2013 Brasil2014 Brasil2015 Brasil2016 Ba Lan2017 Ba Lan2018 Brasil2019 Brasil2021 Brasil2022 Ấn Độ2023 Brasil2024 Số lần
 Argentina 4th 4th 3rd 3rd 4th 7th 5th Q 9
5th
 Brasil 3rd 2nd 2nd 5th 5th 4th 2nd 1st 4th 1st 1st 3rd 5th 2nd 1st 3rd 2nd Q 26
4th
4th 4th 7th 4th 6th 5th Q
Tổng cộng 2 1 2 1 1 1 1 1 2 2 2 4 2 1 1 3 3 2 3
Đại diện từ Brasil1991 Ý1992 Brasil1994 Qatar2010 Qatar2011 Qatar2012 Thụy Sĩ2013 Thụy Sĩ2014 Thụy Sĩ2015 Philippines2016 Nhật Bản2017 Trung Quốc2018 Trung Quốc2019 Thổ Nhĩ Kỳ2021 Thổ Nhĩ Kỳ2022 Trung Quốc2023 Trung Quốc2024 Số lần
 Brasil 1st 2nd 1st 2nd 3rd 1st 2nd 2nd 4th 5th 2nd 2nd 5th 4th 4th 4th Q 28
2nd 5th 3rd 3rd 6th 4th 6th 5th 5th 5th Q
Tổng cộng 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2

Các giải đấu trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Bóng chuyền Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Argentina 5th 7th 9th 7th 7th 5th 5th 7
 Brasil 6th 8th 3rd 4th 5th 6th 3rd 5th 1st 1st 3rd 1st 12
 Chile 12th 1
 Venezuela 8th 11th 2
Tổng cộng 0 1 1 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 0
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Argentina 8th 11th 11th 10th 8th 10th 6
 Brasil 9th 8th 6th 8th 2nd 3rd 2nd 2nd 5th 4th 2nd 10
 Perú 4th 5th 5th 5th 5th 10th 10th 11th 11th 8th 10
 Uruguay 10th 1
Tổng cộng 4 1 1 2 1 2 2 3 2 2 2 2 2 2

World Grand Champions Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Brasil 2nd 1st 2nd 1st 1st 1st 1st 7
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Brasil 3rd 4th 1st 2nd 1st 2nd 6
Tổng cộng 0 1 1 1 1 1 1

World League

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Argentina 7th 8th 9th 6th 8th 13th 9th 7th 13th 5th 5th 4th 10th 6th 13th 11th 10th 10th 18
 Brasil 3rd 5th 5th 1st 3rd 2nd 5th 5th 5th 3rd 3rd 1st 2nd 1st 1st 1st 1st 1st 4th 1st 1st 2nd 6th 2nd 2nd 5th 2nd 2nd 28
 Venezuela 13th 7th 13th 16th 30th 30th 34th 7
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 3 3

World Grand Prix

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Argentina 14th 15th 16th 17th 19th 17th 22nd 7
 Brasil 4th 1st 2nd 1st 1st 2nd 3rd 5th 4th 8th 1st 1st 1st 5th 1st 1st 2nd 2nd 2nd 1st 1st 3rd 1st 1st 24
 Colombia 23rd 24th 19th 3
 Perú 11th 16th 18th 22nd 23rd 21st 6
 Venezuela 28th 1
Tổng cộng 1 2 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 2 3 4 4 5

Volleyball Challenger Cup

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha
2018
Slovenia
2019
Hàn Quốc
2022
Qatar
2023
Trung Quốc
2024
Số lần
 Chile 5th 6th 8th 4th 7th 5
Tổng cộng 1 1 1 1 1
Đội Perú
2018
Perú
2019
Croatia
2022
Pháp
2023
Philippines
2024
Số lần
 Argentina 3rd 8th 2
 Colombia 2nd 4th 3rd 3
 Perú 4th 5th 2
Tổng cộng 2 2 1 1 1

Olympics trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Singapore

2010

Số lần
 Argentina 2nd 1
Tổng cộng 1
Đội Singapore

2010

Số lần
 Perú 3rd 1
Tổng cộng 1

Giải Vô địch Bóng chuyền U23 Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Brasil

2013

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

2015

Ai Cập

2017

Số lần
 Argentina 7th 6th 1st 3
 Brasil 1st 5th 4th 3
 Venezuela 6th 1
Tổng cộng 3 2 2
Đội México

2013

Thổ Nhĩ Kỳ

2015

Slovenia

2017

Số lần
 Argentina 10th 11th 2
 Brasil 7th 1st 5th 3
 Colombia 9th 1
 Perú 9th 1
Tổng cộng 2 3 2

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lịch sử của CSV (tiếng Tây Ban Nha)
  2. ^ “FIVB Men's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “FIVB Women's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Một series khá mới của Netflix tuy nhiên có vẻ do không gặp thời
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh