Mùa giải hiện tại hoặc giải đấu: Cúp bóng chuyền nam thế giới 2019 | |
Môn thể thao | bóng chuyền |
---|---|
Thành lập | 1965 |
Mùa đầu tiên | 1965 |
CEO | Ary Graça |
Số đội | 12 |
Liên đoàn châu lục | Quốc tế (FIVB) |
Đương kim vô địch | Hoa Kỳ (vô địch lần 2) |
Nhiều danh hiệu nhất | Nga (6 lần) |
Trang chủ | FIVB Volleyball Men's World Cup |
Cúp bóng chuyền nam thế giới là một giải bóng chuyền quốc tế giữa các đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia của các thành viên của Fédération Internationale de Volleyball (Liên đoàn bóng chuyền quốc tế), cơ quan quản lý toàn cầu của môn thể thao này. Ban đầu, giải đấu được tổ chức một năm sau Olympic, ngoại trừ năm 1973 khi giải không được tổ chức, nhưng kể từ năm 1991 giải này đã được tổ chức 1 năm trước giải Olympic. Nhà vô địch giải hiện nay là Hoa Kỳ, vô địch lần thứ 2 năm 2015.
Hiện tại thể thức của giải đầu có 12 đội, bao gồm cả các nước chủ nhà được miễn đấu vòng loại, thi đấu trong hời gian khoảng hai tuần. Giải đấu này đóng vai trò như hoạt động đấu loại đầu tiên cho Olympic 1 năm sau đó với hai đội đứng đầu giành quyền thi đấu.
Sau 13 lần tổ chức, giải đấu đã có sáu đội vô địch ở các quốc gia khác nhau. Nga đã thắng sáu lần (bốn với danh nghĩa Liên Xô). Các đội Brazil và Hoa Kỳ vô địch hai lần, và Cuba, Ý và Đức (với danh nghĩa Đông Đức), mỗi đội vô địch một lần.
Quy tắc từ World Cup được dùng làm thể thức cuộc thi của FIVB. Các quy tắc sau được áp dụng:
TT | Quốc gia | HCV | HCB | HCĐ | Tổng |
1 | Nga[A] | 6 | 2 | 2 | 10 |
2 | Brasil | 3 | 0 | 3 | 6 |
3 | Hoa Kỳ | 2 | 0 | 2 | 4 |
4 | Cuba | 1 | 3 | 1 | 5 |
Ý | 1 | 3 | 1 | 5 | |
6 | Đức[B] | 1 | 0 | 0 | 1 |
7 | Ba Lan | 0 | 3 | 1 | 4 |
8 | Nhật Bản | 0 | 2 | 0 | 2 |
9 | Hà Lan | 0 | 1 | 0 | 1 |
10 | Cộng hòa Séc[C] | 0 | 0 | 2 | 2 |
11 | Bulgaria | 0 | 0 | 1 | 1 |
Serbia[D] | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 14 | 14 | 14 | 42 |
---|
Đội[1] | 1965 (11) |
1969 (12) |
1977 (12) |
1981 (8) |
1985 (8) |
1989 (8) |
1991 (12) |
1995 (12) |
1999 (12) |
2003 (12) |
2007 (12) |
2011 (12) |
2015 (12) |
2015 (12) |
Tổng cộng | |
Algérie | • | • | • | • | • | • | 9th | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
Argentina | • | • | • | • | 5th | • | • | 7th | 9th | • | 7th | 7th | 5th | 5th | 7 | |
Úc | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 8th | • | 9th | 11th | 3 | |
Brasil | • | 6th | 8th | 3rd | 4th | 5th | 6th | 3rd | 5th | 1st | 1st | 3rd | • | 1st | 12 | |
Bulgaria | 9th | 4th | 6th | • | • | • | • | • | • | • | 3rd | • | • | • | 4 | |
Cameroon | • | • | • | • | • | 8th | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
Canada | • | • | 12th | • | • | • | • | 10th | 8th | 7th | • | • | 7th | 9th | 6 | |
Chile | • | • | • | • | • | • | 12th | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
Trung Quốc | • | • | 5th | 5th | • | • | • | 9th | 11th | 10th | • | 11th | • | • | 6 | |
Cuba | • | 9th | 3rd | 2nd | • | 1st | 2nd | 6th | 2nd | • | • | 5th | • | • | 8 | |
Ai Cập | • | • | 11th | • | 8th | • | • | 11th | • | 12th | 10th | 12th | 10th | 10th | 8 | |
Pháp | 11th | • | • | • | • | • | • | • | • | 5th | • | • | • | • | 2 | |
Đức | See Đông Đức and Tây Đức | 7th | • | • | • | • | • | • | • | 1 | ||||||
Hungary | 7th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | |
Iran | • | • | • | • | • | • | 11th | • | • | • | • | 9th | 8th | 8th | 4 | |
Ý | • | • | • | 7th | • | 2nd | • | 1st | 3rd | 2nd | • | 4th | 2nd | 7th | 8 | |
Nhật Bản | 4th | 2nd | 2nd | 6th | 6th | 6th | 4th | 5th | 10th | 9th | 9th | 10th | 6th | 4th | 14 | |
México | • | • | 9th | • | • | • | 10th | • | • | • | • | • | • | • | 2 | |
Hà Lan | 10th | • | • | • | • | • | • | 2nd | • | • | • | • | • | • | 2 | |
Ba Lan | 2nd | 8th | 4th | 4th | • | • | • | • | • | • | • | 2nd | 3rd | 2nd | 7 | |
Puerto Rico | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 6th | • | • | • | 1 | |
România | 6th | 7th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 | |
Nga | Xem Liên Xô | • | 1st | • | 2nd | 1st | 4th | 6th | 5 | |||||||
Serbia | Xem Nam Tư | Xem SCG | • | 8th | • | • | 1 | |||||||||
Hàn Quốc | • | • | 7th | • | 7th | 7th | 5th | 8th | 7th | 6th | 11th | • | • | • | 8 | |
Tây Ban Nha | • | • | • | • | • | • | • | • | 6th | • | 5th | • | • | • | 2 | |
Tunisia | • | 11th | • | 8th | • | • | 8th | 12th | 12th | 11th | 12th | • | 12th | 12th | 9 | |
Hoa Kỳ | • | • | 10th | • | 1st | 4th | 3rd | 4th | 4th | 4th | 4th | 6th | 1st | 3rd | 11 | |
Venezuela | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 8th | • | • | 11th | • | 2 | |
Discontinued nations | ||||||||||||||||
Tiệp Khắc | 3rd | 5th | • | • | 3rd | • | • | See Cộng hòa Séc | 3 | |||||||
Đông Đức | 5th | 1st | • | • | • | • | See Đức | 2 | ||||||||
Serbia và Montenegro | See Nam Tư | • | • | 3rd | See Serbia | 1 | ||||||||||
Liên Xô | 1st | 3rd | 1st | 1st | 2nd | 3rd | 1st | See Nga | 7 | |||||||
Tây Đức | • | 10th | • | • | • | • | See Đức | 1 | ||||||||
Nam Tư | 8th | • | • | • | • | • | • | See SCG | See Serbia | 1 |