Ấu trùng

Một con sâu bướm

Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).

Động vật trong giai đoạn ấu trùng sẽ tiêu thụ thức ăn để cung cấp năng lượng cho quá trình chuyển đổi sang dạng trưởng thành. Ở một số sinh vật như polychaetebarnacles, thành trùng bất động nhưng ấu trùng của chúng di động và sử dụng dạng ấu trùng di động để tự phân bố.[1][2]

Một số ấu trùng phụ thuộc vào con trưởng thành nuôi dưỡng chúng. Ở nhiều loài động vật ăn thịt Hymenoptera, ấu trùng được các con thợ cho ăn. Ở loài Ropalidia marginata con đực cũng có khả năng cho ấu trùng ăn nhưng chúng kém hiệu quả hơn nhiều, dành nhiều thời gian hơn và nhận ít thức ăn hơn cho ấu trùng.[3]

Ấu trùng có thể có bề ngoài khác hẳn với lúc trưởng thành, ví dụ một con sâu bướm khác với một con bướm. Ấu trùng thường có những cơ quan đặc biệt mà lúc lớn chúng không có. Ấu trùng một số loài có thể dậy thì mà không phát triển thành con lớn (ví dụ loài sa dông).[4] Người ta thường lầm tưởng rằng hình thái ấu trùng phản ánh lịch sử tiến hóa của nhóm. Có thể trong vài trường hợp thì đúng nhưng giai đoạn ấu trùng đã tiến hóa thứ cấp như trong gia đoạn côn trùng. [5][6] Trong những trường hợp này kiểu ấu trùng có thể khác với nguồn gốc thông thường của nhóm nhiều hơn hình dạng con trưởng thành.[7]

Tên gọi của một vài loại ấu trùng[sửa | sửa mã nguồn]

Loài vật Tên ấu trùng
Hydrozoan Planula
Trai nước ngọt Glochidium
Nhiều loài Giáp xác Nauplius
Decapoda Zoea
Bướm, Bướm đêm Sâu bướm
Bọ cánh cứng Giòi, Triangulin
Ruồi Giòi
Muỗi Bọ gậy
Ong Schadon
Chuồn chuồn Thiếu trùng
(nói chung) Cá bột
Cá mút đá Ammocoete
Lươn Leptocephalus
Lưỡng cư Nòng nọc
Một vài loài Thân mềm, Annelids Trochophore

Một vài hình ảnh ấu trùng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Qian, Pei-Yuan (1999), “Larval settlement of polychaetes”, Reproductive Strategies and Developmental Patterns in Annelids, Dordrecht: Springer Netherlands, tr. 239–253, doi:10.1007/978-94-017-2887-4_14, ISBN 978-90-481-5340-4
  2. ^ Chen, Zhang-Fan; Zhang, Huoming; Wang, Hao; Matsumura, Kiyotaka; Wong, Yue Him; Ravasi, Timothy; Qian, Pei-Yuan (13 tháng 2 năm 2014). “Quantitative Proteomics Study of Larval Settlement in the Barnacle Balanus amphitrite”. PLOS ONE (bằng tiếng Anh). 9 (2): e88744. Bibcode:2014PLoSO...988744C. doi:10.1371/journal.pone.0088744. ISSN 1932-6203. PMC 3923807. PMID 24551147.
  3. ^ Sen, R; Gadagkar, R (2006). “Males of the social wasp Ropalidia marginata can feed larvae, given an opportunity”. Animal Behaviour. 71 (2): 345–350. doi:10.1016/j.anbehav.2005.04.022. S2CID 39848913.
  4. ^ Wakahara, Masami (1996). “Heterochrony and Neotenic Salamanders: Possible Clues for Understanding the Animal Development and Evolution”. Zoological Science. 13 (6): 765–776. doi:10.2108/zsj.13.765. ISSN 0289-0003. PMID 9107136. S2CID 35101681.
  5. ^ Nagy, Lisa M.; Grbić, Miodrag (1999), “Cell Lineages in Larval Development and Evolution of Holometabolous Insects”, The Origin and Evolution of Larval Forms, Elsevier, tr. 275–300, doi:10.1016/b978-012730935-4/50010-9, ISBN 978-0-12-730935-4
  6. ^ Raff, Rudolf A (11 tháng 1 năm 2008). “Origins of the other metazoan body plans: the evolution of larval forms”. Philosophical Transactions of the Royal Society B: Biological Sciences. 363 (1496): 1473–1479. doi:10.1098/rstb.2007.2237. ISSN 0962-8436. PMC 2614227. PMID 18192188.
  7. ^ Williamson, Donald I. (2006). “Hybridization in the evolution of animal form and life-cycle”. Zoological Journal of the Linnean Society. 148 (4): 585–602. doi:10.1111/j.1096-3642.2006.00236.x.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Phân biệt Ma Vương và Quỷ Vương trong Tensura
Như các bạn đã biết thì trong Tensura có thể chia ra làm hai thế lực chính, đó là Nhân Loại và Ma Vật (Ma Tộc)
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Affiliate Marketing là một phương pháp tiếp thị trực tuyến giúp bạn kiếm tiền bằng cách quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của người khác và nhận hoa hồng (commission) khi có người mua hàng thông qua liên kết bạn cung cấp
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Giới thiệu bộ kỹ năng của Childe trong Genshin Impact
Theo như bản cập nhật 1.1 sắp tới chúng ta sẽ những kỹ năng buff team cực kì mạnh từ Childe
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Lẩu ếch măng cay là một trong những món ngon trứ danh với hương vị hấp dẫn, được rất nhiều người yêu thích, cuốn hút người sành ăn