1. deild karla 1984

Mùa giải 1984 của 1. deild karla là mùa giải thứ 30 của bóng đá hạng hai ở Iceland.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm Ghi chú
1 FH 18 12 4 2 38 19 +19 40 Thăng hạng Úrvalsdeild 1985
2 Víðir 18 10 3 5 34 25 +9 33
3 KS 18 8 6 4 25 20 +5 30
4 ÍBÍ 18 8 5 5 37 26 +11 29
5 ÍBV 18 8 4 6 31 27 +4 28
6 Skallagrímur 18 8 3 7 33 27 +6 27
7 Völsungur 18 7 4 7 25 26 -1 25
8 Njarðvík 18 7 3 8 20 21 -1 24
9 Tindastóll 18 2 3 13 17 45 -28 9 Xuống hạng 2. deild 1985
10 Einherji 18 1 3 14 11 35 -24 6

Danh sách ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Iceland Garðar Jónsson 13 Skallagrímur
Iceland Guðmundur Magnússon 11 ÍBÍ
Iceland Ingi Björn Albertsson 10 FH
Iceland Grétar Einarsson 9 Víðir
Iceland Pálmi Jónsson 9 FH

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sigurðsson, Víðir (1984). Íslensk knattspyrna 1984 [Icelandic football 1984] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản thứ 1).
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Sau Wukong, series Black Myth sẽ khai thác tiếp Thiện Nữ U Hồn, Phong Thần Bảng, Khu Ma Đế Chân Nhân, Sơn Hải Kinh, Liêu Trai Chí Dị…
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu (phần 4)
Cậu ngày hôm nay là tất cả đáng yêu - 今天的她也是如此可爱. phần 4