Thế kỷ: | Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 |
Thập niên: | 1610 1620 1630 1640 1650 1660 1670 |
Năm: | 1641 1642 1643 1644 1645 1646 1647 |
Lịch Gregory | 1644 MDCXLIV |
Ab urbe condita | 2397 |
Năm niên hiệu Anh | 19 Cha. 1 – 20 Cha. 1 |
Lịch Armenia | 1093 ԹՎ ՌՂԳ |
Lịch Assyria | 6394 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1700–1701 |
- Shaka Samvat | 1566–1567 |
- Kali Yuga | 4745–4746 |
Lịch Bahá’í | −200 – −199 |
Lịch Bengal | 1051 |
Lịch Berber | 2594 |
Can Chi | Quý Mùi (癸未年) 4340 hoặc 4280 — đến — Giáp Thân (甲申年) 4341 hoặc 4281 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1360–1361 |
Lịch Dân Quốc | 268 trước Dân Quốc 民前268年 |
Lịch Do Thái | 5404–5405 |
Lịch Đông La Mã | 7152–7153 |
Lịch Ethiopia | 1636–1637 |
Lịch Holocen | 11644 |
Lịch Hồi giáo | 1053–1054 |
Lịch Igbo | 644–645 |
Lịch Iran | 1022–1023 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1006 |
Lịch Nhật Bản | Kan'ei 21 / Shōhō 1 (正保元年) |
Phật lịch | 2188 |
Dương lịch Thái | 2187 |
Lịch Triều Tiên | 3977 |
Năm 1644 (số La Mã: MDCXLIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Lịch Gregory | 1644 MDCXLIV |
Ab urbe condita | 2397 |
Năm niên hiệu Anh | 19 Cha. 1 – 20 Cha. 1 |
Lịch Armenia | 1093 ԹՎ ՌՂԳ |
Lịch Assyria | 6394 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1700–1701 |
- Shaka Samvat | 1566–1567 |
- Kali Yuga | 4745–4746 |
Lịch Bahá’í | −200 – −199 |
Lịch Bengal | 1051 |
Lịch Berber | 2594 |
Can Chi | Quý Mùi (癸未年) 4340 hoặc 4280 — đến — Giáp Thân (甲申年) 4341 hoặc 4281 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1360–1361 |
Lịch Dân Quốc | 268 trước Dân Quốc 民前268年 |
Lịch Do Thái | 5404–5405 |
Lịch Đông La Mã | 7152–7153 |
Lịch Ethiopia | 1636–1637 |
Lịch Holocen | 11644 |
Lịch Hồi giáo | 1053–1054 |
Lịch Igbo | 644–645 |
Lịch Iran | 1022–1023 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 1006 |
Lịch Nhật Bản | Kan'ei 21 / Shōhō 1 (正保元年) |
Phật lịch | 2188 |
Dương lịch Thái | 2187 |
Lịch Triều Tiên | 3977 |