Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1820 1830 1840 1850 1860 1870 1880 |
Năm: | 1851 1852 1853 1854 1855 1856 1857 |
Lịch Gregory | 1854 MDCCCLIV |
Ab urbe condita | 2607 |
Năm niên hiệu Anh | 17 Vict. 1 – 18 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1303 ԹՎ ՌՅԳ |
Lịch Assyria | 6604 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1910–1911 |
- Shaka Samvat | 1776–1777 |
- Kali Yuga | 4955–4956 |
Lịch Bahá’í | 10–11 |
Lịch Bengal | 1261 |
Lịch Berber | 2804 |
Can Chi | Quý Sửu (癸丑年) 4550 hoặc 4490 — đến — Giáp Dần (甲寅年) 4551 hoặc 4491 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1570–1571 |
Lịch Dân Quốc | 58 trước Dân Quốc 民前58年 |
Lịch Do Thái | 5614–5615 |
Lịch Đông La Mã | 7362–7363 |
Lịch Ethiopia | 1846–1847 |
Lịch Holocen | 11854 |
Lịch Hồi giáo | 1270–1271 |
Lịch Igbo | 854–855 |
Lịch Iran | 1232–1233 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1216 |
Lịch Nhật Bản | Gia Vĩnh 7 / An Chính 1 (安政元年) |
Phật lịch | 2398 |
Dương lịch Thái | 2397 |
Lịch Triều Tiên | 4187 |
1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Lương Văn Can - Nhà cách mạng Việt Nam