2. deild karla 2004

Mùa giải 2004 của 2. deild karla là mùa giải thứ 39 của giải bóng đá hạng ba ở Iceland.[1]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm Ghi chú
1 KS 18 12 3 3 53 30 +23 39 Thăng hạng 2005 1. deild
2 Víkingur Ó. 18 12 3 3 32 12 +20 39
3 Leiknir R. 18 11 5 2 42 17 +25 38
4 Afturelding 18 7 4 7 32 29 +3 25
5 Selfoss 18 5 6 7 38 37 +1 21
6 Leiftur/Dalvík 18 6 3 9 32 39 -7 21
7 Tindastóll 18 5 6 7 35 44 -9 21
8 ÍR 18 4 6 8 23 33 -10 18
9 Víðir 18 3 7 8 21 41 -20 16 Xuống hạng 2005 3. deild
10 KFS 18 2 3 13 25 51 -26 9

Danh sách ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Iceland Ragnar Haukur Hauksson 17 KS
Iceland Þórður Birgisson 13 KS
Iceland Arilíus Marteinsson 13 Selfoss
Đan Mạch Jakob Spangsberg Jensen 11 Leiknir R.
Iceland Hermann Geir Þórisson 10 Víkingur Ó.
Iceland Jón Örvar Eiríksson 9 Leiftur/Dalvík
Iceland Bjarki Már Flosason 9 KS

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sigurðsson, Víðir (2004). Íslensk knattspyrna 2004 [Icelandic football 2004] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản thứ 1).
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Nếu bạn đang có ý định “chơi” chứng khoán, hay đang “chơi” với số vốn trăm triệu đổ lại thì bài này dành cho bạn
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Nhiều người cho rằng cà phê rang đậm sẽ mạnh hơn và chứa nhiều Caffeine hơn so với cà phê rang nhạt.
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.