25143 Itokawa

25143 Itokawa
Greyscale (black & white) image of Asteroid 25143 Itokawa as observed bởi Hayabusa, provided by JAXA.
Khám phá
Khám phá bởiLINEAR
Ngày phát hiện16 tháng 9 năm 1998
Tên định danh
Đặt tên theo
Hideo Itokawa
1998 SF36
Apollo asteroid,
Mars-crosser asteroid
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 18 tháng 8 năm 2005 (JD 2453600.5)
Cận điểm quỹ đạo0.953 AU (142.568 Gm)
Viễn điểm quỹ đạo1.695 AU (253.520 Gm)
1.324 AU (198.044 Gm)
Độ lệch tâm0.280
1.52 a (556.355 d)
25.37 km/s
294.502°
Độ nghiêng quỹ đạo1.622°
69.095°
162.760°
Đặc trưng vật lý
Kích thước535 × 294 × 209 m [1]
Khối lượng(3.51±0.105)×1010 kg,[1] (3.58±0.18)×1010 kg [2]
Mật độ trung bình
1.9 ±0.13 g/cm³,[1] 1.95 ± 0.14 g/cm³ [2]
~0.0001 m/s²
~0.0002 km/s
0.5055 d (12.132 h) [3]
Suất phản chiếu0.53
Nhiệt độ~206 K
Kiểu phổ
S
19.2

25143 Itokawa (/[invalid input: 'icon']ˌtˈkɑːwə/; tiếng Nhật: イトカワ [itokawa]) là một tiểu hành tinh Apollo và tiểu hành tinh bay qua Sao Hỏa.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Akira Fujiwara, et al., The Rubble-Pile Asteroid Itokawa as Observed by Hayabusa, Science, Vol. 312. no. 5778, pp. 1330 - 1334, 2 tháng 6 năm 2006
  2. ^ a b Shinsuke Abe, et al., Mass and Local Topography Measurements of Itokawa by Hayabusa, Science, Vol. 312. no. 5778, pp. 1344 - 1347, 2 tháng 6 năm 2006
  3. ^ M. Kaasalainen, et al., CCD photometry and model of MUSES-C target (25143) 1998 SF36, Astronomy and Astrophysics, v.405, p.L29-L32 (2003)

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Durech, J.; Vokrouhlický, D.; Kaasalainen, M.; Weissman, P.; Lowry, S. C.; Beshore, E.; Higgins, D.; Krugly, Y. N.; Shevchenko, V. G. (tháng 9 năm 2008). “New photometric observations of asteroids (1862) Apollo and (25143) Itokawa – an analysis of YORP effect” (PDF). Astronomy and Astrophysics. 488 (1): 345–350. Bibcode:2008A&A...488..345D. doi:10.1051/0004-6361:200809663. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2011.
  • Normile, D (ngày 30 tháng 4 năm 2010). “Spunky Hayabusa Heads Home With Possible Payload”. Science. 328 (5978): 565. Bibcode:2010Sci...328..565N. doi:10.1126/science.328.5978.565. PMID 20430991.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Chitanda Eru (千反田 える, Chitanda Eru) là nhân vật nữ chính của Hyouka. Cô là học sinh lớp 1 - A của trường cao trung Kamiyama.
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Tổng hợp các lãnh địa được sử dụng trong Jujutsu Kaisen
Bành trướng lãnh địa được xác nhận khi người thi triển hô "Bành trướng lãnh địa" những cá nhân không làm vậy đều sẽ được coi là "Giản dị lãnh địa"