30 Leonis Minoris
Vị trí của 30 Leonis Minoris (vòng tròn)
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000
Chòm sao
Tiểu Sư
Xích kinh
10h 25m 54,81535s [ 1]
Xích vĩ
33° 47′ 46,0309″[ 1]
Cấp sao biểu kiến (V)
4,72[ 2]
Các đặc trưng Kiểu quang phổ kF0hF2mF2[ 3] hoặc A9IIIa[ 4] Chỉ mục màu U-B+0,18[ 5] Chỉ mục màu B-V+0,25[ 5]
Trắc lượng học thiên thể Vận tốc xuyên tâm (Rv ) +13,70[ 6] km/s Chuyển động riêng (μ) RA : -73,66[ 1] mas /năm Dec. : -59,21[ 1] mas /năm Thị sai (π) 13,98 ± 0,21[ 1] mas Khoảng cách 233 ± 4 ly (72 ± 1 pc ) Cấp sao tuyệt đối (MV ) 0,45[ 2]
Chi tiết Khối lượng 2,28[ 7] M ☉ Bán kính 4,182[ 8] R ☉ Độ sáng 58[ 7] L ☉ Hấp dẫn bề mặt (log g ) 3,82[ 9] cgs Nhiệt độ 7.292[ 9] K Độ kim loại +0,19[ 9] Tốc độ tự quay (v sin i ) 34[ 7] km /s
Tên gọi khác
Cơ sở dữ liệu tham chiếu SIMBAD dữ liệu
30 Leonis Minoris là một ngôi sao đơn[ 11] trong chòm sao phương bắc Tiểu Sư . Nó có thể nhìn thấy bằng mắt thường như một điểm sáng mờ nhạt, trắng sáng với cấp sao biểu kiến là 4,72.[ 2] Khoảng cách đến ngôi sao này, theo ước tính từ các phép đo thị sai, là 233 năm ánh sáng .[ 1] Ngôi sao này đang trôi dạt khỏi Trái Đất với vận tốc xuyên tâm hướng nhật tâm là +13,7 km/s.[ 6]
Thiên thể này đã được xếp vào danh lục như một sao Am ,[ 12] được Abt và Morrell (1995) xếp phân loại sao là kF0hF2mF2.[ 3] Ký hiệu này cho thấy vạch quang phổ calci K phù hợp với một ngôi sao F0, trong khi các vạch hấp thụ hydro và kim loại phù hợp với một ngôi sao F2. Tuy nhiên, Gray cùng cộng sự (2001) đã gán cho nó vào lớp A9IIIa,[ 4] phù hợp với một sao khổng lồ loại A .
30 Leonis Minoris có khối lượng gấp 2,3[ 7] lần khối lượng Mặt Trời và có bán kính gấp 4,2[ 8] lần bán kính Mặt Trời . Nó có tốc độ quay vừa phải, cho thấy tốc độ tự quay dự kiến là 34 km/s.[ 7] Ngôi sao đang phát xạ gấp 58[ 7] lần độ sáng của Mặt Trời từ không gian quang quyển của nó ở nhiệt độ hiệu dụng 7.292 K.[ 9]
^ a b c d e f Van Leeuwen, F. (2007). “Validation of the new Hipparcos reduction”. Astronomy and Astrophysics . 474 (2): 653. arXiv :0708.1752 . Bibcode :2007A&A...474..653V . doi :10.1051/0004-6361:20078357 . Mục từ trong danh lục Vizier
^ a b c Anderson, E.; Francis, Ch. (2012). “XHIP: An extended hipparcos compilation”. Astronomy Letters . 38 (5): 331. arXiv :1108.4971 . Bibcode :2012AstL...38..331A . doi :10.1134/S1063773712050015 . Mục từ trong danh lục Vizier
^ a b Abt, Helmut A.; Morrell, Nidia I. (1995). “The Relation between Rotational Velocities and Spectral Peculiarities among A-Type Stars”. Astrophysical Journal Supplement . 99 : 135. Bibcode :1995ApJS...99..135A . doi :10.1086/192182 .
^ a b Gray, R. O.; Napier, M. G.; Winkler, L. I.; và đồng nghiệp (tháng 4 năm 2001). “The Physical Basis of Luminosity Classification in the Late A-, F-, and Early G-Type Stars. I. Precise Spectral Types for 372 Stars” . The Astronomical Journal . 121 (4): 2148–2158. Bibcode :2001AJ....121.2148G . doi :10.1086/319956 .
^ a b Mallama, A. (2014). “Sloan Magnitudes for the Brightest Stars”. The Journal of the American Association of Variable Star Observers . 42 : 443. Bibcode :2014JAVSO..42..443M . Mục từ trong danh lục Vizier
^ a b Gontcharov, G. A. (2006). “Pulkovo Compilation of Radial Velocities for 35 495 Hipparcos stars in a common system”. Astronomy Letters . 32 (11): 759. arXiv :1606.08053 . Bibcode :2006AstL...32..759G . doi :10.1134/S1063773706110065 .
^ a b c d e f Zorec, J.; Royer, F. (2012). “Rotational velocities of A-type stars”. Astronomy & Astrophysics . 537 : A120. arXiv :1201.2052 . Bibcode :2012A&A...537A.120Z . doi :10.1051/0004-6361/201117691 . Mục từ trong danh lục Vizier
^ a b Masana, E.; Jordi, C.; Ribas, I.; và đồng nghiệp (2006). “Effective temperature scale and bolometric corrections from 2MASS photometry”. Astronomy and Astrophysics . 450 (2): 735. arXiv :astro-ph/0601049 . Bibcode :2006A&A...450..735M . doi :10.1051/0004-6361:20054021 . Mục từ trong danh lục Vizier
^ a b c d Wu, Yue; Singh, H. P.; Prugniel, P.; Gupta, R.; Koleva, M.; và đồng nghiệp (2010). “Coudé-feed stellar spectral library – atmospheric parameters”. Astronomy & Astrophysics . 525 : A71. arXiv :1009.1491 . Bibcode :2011A&A...525A..71W . doi :10.1051/0004-6361/201015014 .
^ “30 LMi” . SIMBAD . Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg . Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019 .
^ Eggleton, P. P.; Tokovinin, A. A. (tháng 9 năm 2008). “A catalogue of multiplicity among bright stellar systems”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society . 389 (2): 869–879. arXiv :0806.2878 . Bibcode :2008MNRAS.389..869E . doi :10.1111/j.1365-2966.2008.13596.x .
^ Shorlin, S. L. S.; Wade, G. A.; Donati, J. -F.; Landstreet, J. D.; Petit, P.; Sigut, T. A. A.; Strasser, S.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2002). “A highly sensitive search for magnetic fields in B, A and F stars”. Astronomy and Astrophysics . 392 : 637–652. Bibcode :2002A&A...392..637S . doi :10.1051/0004-6361:20021192 .