39 TCN

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
39 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory39 TCN
XXXVIII TCN
Ab urbe condita715
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4712
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat18–19
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga3063–3064
Lịch Bahá’í−1882 – −1881
Lịch Bengal−631
Lịch Berber912
Can ChiTân Tỵ (辛巳年)
2658 hoặc 2598
    — đến —
Nhâm Ngọ (壬午年)
2659 hoặc 2599
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−322 – −321
Lịch Dân Quốc1950 trước Dân Quốc
民前1950年
Lịch Do Thái3722–3723
Lịch Đông La Mã5470–5471
Lịch Ethiopia−46 – −45
Lịch Holocen9962
Lịch Hồi giáo680 BH – 679 BH
Lịch Igbo−1038 – −1037
Lịch Iran660 BP – 659 BP
Lịch Julius39 TCN
XXXVIII TCN
Lịch Myanma−676
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch506
Dương lịch Thái505
Lịch Triều Tiên2295

Năm 39 TCN là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Sơ lược 7 quốc gia trong Genshin Impact
Sơ lược 7 quốc gia trong Genshin Impact
Những bí ẩn xung, ý nghĩa xung quanh các vùng đất của đại lục Tervat Genshin Impact