41

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
41 trong lịch khác
Lịch Gregory41
XLI
Ab urbe condita794
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4791
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat97–98
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga3142–3143
Lịch Bahá’í−1803 – −1802
Lịch Bengal−552
Lịch Berber991
Can ChiCanh Tý (庚子年)
2737 hoặc 2677
    — đến —
Tân Sửu (辛丑年)
2738 hoặc 2678
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−243 – −242
Lịch Dân Quốc1871 trước Dân Quốc
民前1871年
Lịch Do Thái3801–3802
Lịch Đông La Mã5549–5550
Lịch Ethiopia33–34
Lịch Holocen10041
Lịch Hồi giáo599 BH – 598 BH
Lịch Igbo−959 – −958
Lịch Iran581 BP – 580 BP
Lịch Julius41
XLI
Lịch Myanma−597
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch585
Dương lịch Thái584
Lịch Triều Tiên2374

Năm 41 là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Kakuja (赫者, red one, kakuja) là một loại giáp với kagune biến hình bao phủ cơ thể của ma cà rồng. Mặc dù hiếm gặp, nhưng nó có thể xảy ra do ăn thịt đồng loại lặp đi lặp lại
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Devil’s Diner - Tiệm Ăn Của Quỷ: Top 1 Netflix sau 36 giờ ra mắt
Devil’s Diner - Tiệm Ăn Của Quỷ: Top 1 Netflix sau 36 giờ ra mắt
Nếu bạn là một fan của dòng phim kinh dị Hannibal hay Chef’s Table thì Devil’s Diner (Tiệm Ăn Của Quỷ) chắc chắn sẽ khiến bạn đứng ngồi không yên vào dịp Tết này.