Aaadonta constricta

Aaadonta constricta
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Heterobranchia
Phân thứ lớp: Euthyneura
Liên bộ: Eupulmonata
Bộ: Stylommatophora
Họ: Endodontidae
Chi: Aaadonta
Loài:
A. constricta
Danh pháp hai phần
Aaadonta constricta
(Semper, 1874)
Phân loài
Các đồng nghĩa

Edodonta constricta Semper, 1874

Aaadonta constricta là một loài ốc cạn,[2][3] động vật thân mềm chân bụng thuộc họ Endodontidae. Đây là loài đặc hữu của Palau,[4] được tìm thấy tại các đảo Babeldaob, Ngemelis, PeleliuKoror. Loài này có thể đã bị tuyệt chủng tại Koror. Chúng hiện đang bị đe dọa bởi sự phá hủy và thay đổi môi trường sống.

Năm 1976, Solem mô tả hai phân loài của Aaadonta constricta:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rundell, R.J. (2012). Aaadonta constricta. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T4A3013586. doi:10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T4A3013586.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ [1] Lưu trữ tháng 3 18, 2012 tại Wayback Machine
  3. ^ Peter Hollas. “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ Endodontoid land snails from Pacific islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra) Part 1. Family Endodontidae.
  5. ^ [2] Lưu trữ tháng 3 18, 2012 tại Wayback Machine
  6. ^ Peter Hollas. “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  7. ^ a b Endodontoid land snails from Pacific islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra) Part 1. Family Endodontidae. Field Museum of Natural History, Chicago, 1976: i-xii, 1-508. [Zoological Record Volume 115]
  8. ^ “Aaadonta constricta komakanensis”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2010.
  9. ^ Peter Hollas. “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  • Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra). Alan Solem ... ; [collab.] Barbara K. Solem. Chicago, Ill. :Field Museum of Natural History,1976.
  • Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca : Pulmonata : Sigmurethra). Alan Solem. Chicago :Field museum of Natural History,1982.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
Bộ phim được đạo diễn bởi Martin Scorsese và có sự tham gia của nam tài tử Leonardo Dicaprio
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Shelob tức Mụ Nhện là đứa con cuối cùng của Ungoliant - thực thể đen tối từ thời hồng hoang. Mụ Nhện đã sống từ tận Kỷ Đệ Nhất và đã ăn thịt vô số Con Người, Tiên, Orc