Abantis ja | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Hesperiidae |
Chi: | Abantis |
Loài: | A. ja
|
Danh pháp hai phần | |
Abantis ja H. H. Druce, 1909[1] |
Abantis ja là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Loài này được Hamilton Herbert Druce mô tả lần đầu năm 1909. Loài này được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Cameroon, Cộng hòa Congo và Cộng hòa Trung Phi.[2] Rừng là môi trường sống của loài này.