Abdopus undulatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Cephalopoda |
Bộ: | Octopoda |
Họ: | Octopodidae |
Chi: | Abdopus |
Loài: | A. undulatus
|
Danh pháp hai phần | |
Abdopus undulatus Huffard, 2007 |
Abdopus undulatus là một loài bạch tuộc thuộc họ Octopodidae.[1] Loài này được phát hiện ở gần bờ biển Tongatapu, Tonga, trong môi trường đáy nước ở độ sâu 8 đến 20 mét (26 đến 66 ft). Con trưởng thành có thể đạt chiều dài 3,3 xentimét (1,3 in).[2][3]