Abdopus

Abdopus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Cephalopoda
Bộ: Octopoda
Họ: Octopodidae
Chi: Abdopus
Norman & Finn, 2001
Loài điển hình
Octopus horridus
d'Orbigny, 1826
Loài

Xem bài.

Các đồng nghĩa

Octopus (Abdopus) Norman & Finn, 2001

Abdopus là một chi bạch tuộc trong họ Octopodidae.[1]

Chưa chắc chắn
  • Abdopus guangdongensis (Dong, 1976)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bouchet, P. (2014). Abdopus Norman & Finn, 2001. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=409947 on 2015-02-02
  2. ^ Huffard, C.L. 2007. Four new species of shallow water pygmy octopus (Mollusca: Cephalopoda) from the Kingdom of Tonga. Molluscan Research 27(3): 147–170.
  • Norman M.D. & Hochberg F.G. (2005) The current state of Octopus taxonomy. Phuket Marine Biological Center Research Bulletin 66:127–154.
  • Huffard, C.L., R.L. Caldwell & F. Boneka. 2008. Mating behavior of Abdopus aculeatus (d’Orbigny 1834) (Cephalopoda: Octopodidae) in the wild. Marine Biology (published online first). doi:10.1007/s00227-008-0930-2

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Làm thế nào để có lợi thế khi ra trường
Chúng ta có thể có "điểm cộng" khi thi đại học nhưng tới khi ra trường những thứ ưu tiên như vậy lại không tự nhiên mà có.
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Albedo là một sub-DPS hệ Nham, tức sẽ không gặp nhiều tình huống khắc chế
Những điều thú vị về người anh em Lào
Những điều thú vị về người anh em Lào
Họ không hề vội vã trên đường, ít thấy người Lào cạnh tranh nhau trong kinh doanh, họ cũng không hề đặt nặng mục tiêu phải làm giàu