Abelia uniflora

Abelia uniflora
Abelia uniflora
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Dipsacales
Họ (familia)Caprifoliaceae
Chi (genus)Abelia
Loài (species)A. uniflora
Danh pháp hai phần
Abelia uniflora
R.Br. ex Wall., 1829
Danh pháp đồng nghĩa
  • Linnaea uniflora (R.Br.) A.Braun & Vatke, 1872
  • Linnaea tereticalyx Graebn. & Buchw., 1900
  • Strobilanthes hypericifolia H.Lév., 1913

Abelia uniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Nathaniel Wallich công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1829, dựa theo mô tả trước đó của Robert Brown.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại Trung Quốc (Phúc Kiến, Cam Túc, Quảng Tây, Quý Châu, Hà Nam, Hồ Bắc, Hồ Nam, Thiểm Tây, Tứ Xuyên, Vân Nam); thường được gieo trồng. Tên tiếng Trung: 蓪梗花 (thông ngạnh hoa).[2]

Thực vật chí Trung Hoa (Flora of China) gộp cả Abelia parvifolia trong A. uniflora.[2]

Loài này nằm trong tổ hợp loài Abelia uniflora, vì thế năm 2013 khi chuyển các loài trong chi Abelia sang chi Linnaea thì Maarten Christenhusz tạm thời gộp toàn bộ các loài trong tổ hợp loài Abelia uniflora thành một loài duy nhất là Linnaea uniflora.[3] Tuy nhiên, dù chấp nhận quan điểm mở rộng chi Linnaea nhưng Plants of the World Online vẫn công nhận 4 loài của tổ hợp loài Abelia uniflora như là các loài tách biệt,[4][5][6][7] và giới hạn khu vực phân bố của loài (theo nghĩa hẹp) này chỉ ở đông nam Trung Quốc.[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Abelia uniflora. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ a b Abelia uniflora trong e-flora. Tra cứu ngày 14-5-2020.
  3. ^ Christenhusz, Maarten J. M. (2013). “Twins are not alone: a recircumscription of Linnaea (Caprifoliaceae)”. Phytotaxa. 125 (1): 25–32. doi:10.11646/phytotaxa.125.1.4.
  4. ^ Linnaea engleriana trong Plants of the World Online. Tra cứu 14-5-2020.
  5. ^ Linnaea macrotera trong Plants of the World Online. Tra cứu 14-5-2020.
  6. ^ Linnaea parvifolia trong Plants of the World Online. Tra cứu 14-5-2020.
  7. ^ a b Linnaea uniflora trong Plants of the World Online. Tra cứu 14-5-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Taisho Otome Fairy Tale là một bộ truyện tranh Nhật Bản được viết và minh họa bởi Sana Kirioka
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP