Acacia oviedoensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. oviedoensis |
Danh pháp hai phần | |
Acacia oviedoensis R. Garcia & M. Mejía, 2000 |
Acacia oviedoensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được R. Garcia & M. Mejía mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]