Acer pseudoplatanus |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Sapindales |
---|
Họ (familia) | Sapindaceae |
---|
Chi (genus) | Acer |
---|
Loài (species) | A. pseudoplatanus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Acer pseudoplatanus L. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Acer abchasicum Rupr.
- Acer atropurpureum Dippel
- Acer bohemicum C.Presl ex Opiz.
- Acer dittrichii Ortm.
- Acer erythrocarpum Dippel
- Acer euchlorum Dippel
- Acer fieberi Opiz
- Acer hybridum Bosc
- Acer majus Gray
- Acer melliodorum Opiz
- Acer montanum Garsault
- Acer opizii Ortmann ex Opiz.
- Acer opulifolium Thuill.
- Acer procerum Salisb.
- Acer purpureum Dippel
- Acer quinquelobum Gilib.
- Acer rafinesquianum Dippel
- Acer villosum C. Presl
- Acer wondracekii Opiz
- Acer worleei Dippel
|
Acer pseudoplatanus là một loài thực vật có hoa thuộc chi Phong, họ Bồ hòn. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]