Acer yangbiense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Acer |
Loài (species) | A. yangbiense |
Danh pháp hai phần | |
Acer yangbiense Chen & Yang, 2003 |
Acer yangbiense là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Y.S.Chen & Q.E.Yang mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1]