Achatina

Achatina
Một con Achatina fulica ở Thái Lan
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Heterobranchia

nhánh Euthyneura
nhánh Panpulmonata
nhánh Eupulmonata
nhánh Stylommatophora

nhóm Sigmurethra
Liên họ (superfamilia)Achatinoidea
Họ (familia)Achatinidae
Phân họ (subfamilia)Achatininae
Chi (genus)Achatina
Lamarck, 1799[1]
Loài điển hình
Bulla achatina Linnaeus, 1758/small>
Danh pháp đồng nghĩa
  • Achatinus Montfort, 1810
  • Achatium Link, 1807
  • Agathina J. Férussac, 1807
  • Euachatina Shuttleworth, 1856
  • Geodes Gistel, 1848
  • Glandina (Achatina) Lamarck, 1799 (considered a separate genus)
  • Oncaea Gistel, 1848
  • Parachatina Bourguignat, 1889
  • Serpaea Bourguignat, 1889
  • Urceus Mörch, 1857

Achatina là một chi ốc cạn cỡ vừa đến lớn sống ở miền nhiệt đới thuộc họ Achatinidae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Có chừng 200 loài Achatinidae cư ngụ ở châu Phi hạ Sahara. Một số loài hay được nuôi giữ trong nhà kiếng nhờ kích thước lớn hay bộ vỏ sặc sỡ.

Chi Achatina gồm các loài sau:

incertae sedis:

  • Achatina vassei Germain, 1918 - Cấu trúc nội quan chưa rõ, do vậy chưa thể phân loại đích xác ‘Achatina’ vassei.[4]
Danh pháp mà nay là tên đồng nghĩa
  • Achatina fulgurata Pfeiffer, 1853 - Senegal: danh pháp đồng nghĩa của Achatina eleanorae Mead, 1995
  • Achatina drakensbergensis Melvill & Ponsonby, 1897: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma drakensbergensis (Melvill & Ponsonby, 1897)
  • Achatina gundlachi L. Pfeiffer, 1850: danh pháp đồng nghĩa của Geostilbia gundlachi (L. Pfeiffer, 1850)
  • Achatina monochromatica Pilsbry (Deprecated. Old historical danh pháp đồng nghĩa của Achatina achatina var. monochromatic)
  • Achatina mulanjensis Crowley & Pain - Malawi: danh pháp đồng nghĩa của Achatina immaculata Lamarck, 1822 (junior synonym)
  • Achatina nyikaensis Pilsbry, 1909 - Malawi: danh pháp đồng nghĩa của Bequaertina pintoi (Bourguignat, 1889) (junior synonym)
  • Achatina panthera Férussac, 1832 - Zimbabwe, Mauritius: danh pháp đồng nghĩa của Achatina immaculata Lamarck, 1822
  • Achatina varicosa Pfeiffer, 1845 - Nam Phi: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma varicosa (L. Pfeiffer, 1861)
  • Achatina zebra Bruguiere, 1792 - Nam Phi: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma zebra (Bruguière, 1792)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lamarck J.-B. (1799). Mém. Soc. Hist. nat. Paris 1: 75.
  2. ^ Bouchet, P. (2014). Achatina Lamarck, 1799. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=818098 on 2014-11-07
  3. ^ Du Cane Godman, Frederick. Annali Del Museo Civico Di Storia Naturale "Giacomo Doria", Museo civico di storia naturale, Genoa, 1916, p.245
  4. ^ Bruggen A. C. van (2010). "A new record of ‘Achatina’ vassei Germain, 1918 (Gastropoda, Pulmonata, Achatinidae) from Mozambique – an unsolved problem". Zoologische Mededelingen 84. HTM Lưu trữ 2011-10-07 tại Wayback Machine.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Facebook phỏng vấn vị trí Developer như thế nào?
Như với hầu hết các công ty, trước tiên Facebook sẽ tiến hành một loạt các cuộc phỏng vấn qua điện thoại và sau đó nếu vượt qua, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalor là tinh linh nước trong đầu tiên được thủy thần tiền nhiệm biến thành người, trải qua sự trừng phạt của thiên lý