Acianthera pavimentata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Acianthera |
Loài (species) | A. pavimentata |
Danh pháp hai phần | |
Acianthera pavimentata (Rchb.f.) Pridgeon & M.W.Chase |
Acianthera pavimentata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1]