Acianthera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Epidendreae |
Phân tông (subtribus) | Pleurothallidinae |
Chi (genus) | Acianthera Scheidw., 1842 |
Loài điển hình | |
Acianthera punctata Scheidw. | |
Phân cấp | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Acianthera là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]
Nội dung bài này dường như chưa được đầy đủ.June 2014) ( |