Acid myristic[1] | |
---|---|
Tên khác | C14:0 (Lipid numbers) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Số RTECS | QH4375000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Bề ngoài | Chất rắn không màu hoặc màu trắng |
Khối lượng riêng | 1,03 g/cm3 (−3 °C)[2] 0,99 g/cm3 (24 °C)[3] 0,8622 g/cm3 (54 °C)[4] |
Điểm nóng chảy | 54,4 °C (327,5 K; 129,9 °F)[5] |
Điểm sôi | 326,2 °C (599,3 K; 619,2 °F) tại 760 mmHg 250 °C (482 °F; 523 K) tại 100 mmHg[4] 218,3 °C (424,9 °F; 491,4 K) tại 32 mmHg[3] |
Độ hòa tan trong nước | 13 mg/L (0 °C) 20 mg/L (20 °C) 24 mg/L (30 °C) 33 mg/L (60 °C)[6] |
Độ hòa tan | Tan được trong alcohol, acetat, C6H6, haloalkan, phenyl, nitro[6] |
Độ hòa tan trong aceton | 2,75 g/100 g (0 °C) 15,9 g/100 g (20 °C) 42,5 g/100 g (30 °C) 149 g/100 g (40 °C)[6] |
Độ hòa tan trong benzen | 6,95 g/100 g (10 °C) 29,2 g/100 g (20 °C) 87,4 g/100 g (30 °C) 1,29 kg/100 g (50 °C)[6] |
Độ hòa tan trong methanol | 2,8 g/100 g (0 °C) 17,3 g/100 g (20 °C) 75 g/100 g (30 °C) 2,67 kg/100 g (50 °C)[6] |
Độ hòa tan trong ethyl acetat | 3,4 g/100 g (0 °C) 15,3 g/100 g (20 °C) 44,7 g/100 g (30 °C) 1,35 kg/100 g (40 °C)[6] |
Độ hòa tan trong toluen | 0,6 g/100 g (−10 °C) 3,2 g/100 g (0 °C) 30,4 g/100 g (20 °C) 1,35 kg/100 g (50 °C)[6] |
log P | 6.1[4] |
Áp suất hơi | 0,01 kPa (118 °C) 0,27 kPa (160 °C)[7] 1 kPa (186 °C)[4] |
MagSus | -176·10−6 cm3/mol |
Độ dẫn nhiệt | 0,159 W/m·K (70 °C) 0,151 W/m·K (100 °C) 0,138 W/m·K (160 °C)[8] |
Chiết suất (nD) | 1,4723 (70 °C)[4] |
Độ nhớt | 7,2161 cP (60 °C) 3,2173 cP (100 °C) 0,8525 cP (200 °C) 0,3164 cP (300 °C)[9] |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Monoclinic (−3 °C)[2] |
Nhóm không gian | P21/c[2] |
Hằng số mạng | a = 31,559 Å, b = 4,9652 Å, c = 9,426 Å[2] |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | −833,5 kJ/mol[4][7] |
DeltaHc | 8675,9 kJ/mol[7] |
Nhiệt dung | 432,01 J/mol·K[4][7] |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Điểm bắt lửa | > |
LD50 | >10 g/kg (rats, oral)[10] |
Ký hiệu GHS | [11] |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H315[11] |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Acid tridecanoic, acid pentadecanoic |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Acid myristic (tên IUPAC: acid tetradecanoic) là một acid béo bão hòa phổ biến có công thức phân tử CH
3(CH
2)
12COOH. Muối và ester của acid myristic thường được gọi là myristat hoặc tetradecanoat. Tên của acid này được đặt theo danh pháp hai phần của nutmeg (Myristica Fragrans).[12]