Acineta barkeri | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Stanhopeinae |
Chi (genus) | Acineta |
Loài (species) | A. barkeri |
Danh pháp hai phần | |
Acineta barkeri (Bateman) Lindl. (1843) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acineta barkeri là một loài lan.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acineta barkeri. |