Acrachne henrardiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Acrachne |
Loài (species) | A. henrardiana |
Danh pháp hai phần | |
Acrachne henrardiana (Bor) S.M.Phillips, 1982 |
Acrachne henrardiana là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Bor) S.M.Phillips mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]