Acrocomia crispa | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Cocoseae |
Chi (genus) | Acrocomia |
Loài (species) | A. crispa |
Danh pháp hai phần | |
Acrocomia crispa (Kunth) C.F.Baker ex Becc., 1912 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acrocomia crispa là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Kunth) C.F.Baker ex Becc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[2]