Actinotus

Actinotus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Phân họ (subfamilia)Mackinlayoideae
Chi (genus)Actinotus
Labill., 1805
Các loài
Xem trong bài.

Actinotus là chi thực vật có hoa trong họ Apiaceae.[1] Chi có quan hệ gần nhất của chi này là Apiopetalum từ New Caledonia.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài:[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Actinotus. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Nicolas A. N. & G. M. Plunkett. (2009) The Demise of Subfamily Hydrocotyloideae (Apiaceae) and the Re-Alignment of Its Genera across the Entire Order Apiales.” Mol. Phylogenet. Evol. 53 (1): 134–51.
  3. ^ Actinotus. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2008.[liên kết hỏng]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
Là sản phẩm tiếp theo nằm trong Shinza Bansho của Masada sau Paradise Lost, Dies Irae, Kajiri Kamui Kagura
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Ngân hàng Trung ương Hoa Kỳ Federal Reserve hoạt động như thế nào?
Nền kinh tế thế giới đang ở trong giai đoạn mỏng manh nhất trong lịch sử hoạt động của mình
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Lý do Levi Ackerman và AOT được yêu thích nhất mọi thời đại
Lý do Levi Ackerman và AOT được yêu thích nhất mọi thời đại
Quá khứ bi thương của Levi thì hẳn chúng ta đã nắm rõ rồi. Levi dành cả tuổi thơ và niên thiếu ở dưới đáy xã hội và chính những bi kịch đã tạo nên anh của hiện tại