Agapetes saxicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Agapetes |
Loài (species) | A. saxicola |
Danh pháp hai phần | |
Agapetes saxicola Craib ex Kerr, 1935 |
Agapetes saxicola là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Craib ex Kerr mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]