Agathis kinabaluensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Araucariaceae |
Chi (genus) | Agathis |
Loài (species) | A. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Agathis kinabaluensis de Laub., 1979 |
Agathis kinabaluensis là một loài thực vật hạt trần trong họ Araucariaceae. Loài này được de Laub. mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]