Agave attenuata

Agave attenuata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Agave
Loài (species)A. attenuata
Danh pháp hai phần
Agave attenuata
Salm-Dyck, 1834
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Agave attenuata var. compacta Jacobi
  • Agave attenuata var. latifolia Salm-Dyck ex A.Terracc
  • Agave attenuata var. paucibracteata Trel.
  • Agave attenuata var. subdentata Cels ex Carrière
  • Agave attenuata var. subundulata Jacobi
  • Agave cernua A. Berger
  • Agave debaryana Jacobi
  • Agave glaucescens Hook.
  • Agave kellocki Jacobi
  • Agave pruinosa Lem. ex Jacobi
  • Ghiesbreghtia mollis Roezl. (invalid)

Agave attenuata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Salm-Dyck mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). "Agave attenuata". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Takamine: Samurai huyền thoại và hai món vũ khí lôi thần ban tặng
Cánh cổng Arataki, Kế thừa Iwakura, mãng xà Kitain, Vết cắt sương mù Takamine
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Bạn biết những biện pháp bảo vệ mắt nào?
Cùng tìm hiểu những biện pháp bảo vệ đôi mắt các bạn nhé