Agave cantala | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Agave |
Loài (species) | A. cantala |
Danh pháp hai phần | |
Agave cantala (Haw.) Roxb. ex Salm-Dyck, 1829 |
Agave cantala là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Haw.) Roxb. ex Salm-Dyck mô tả khoa học đầu tiên năm 1829.[1]