Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 17 tháng 3, 1986 | ||
Nơi sinh | Sokhumi, Georgian SSR, USSR | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Poli Timișoara | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Norchi Dinamo Tbilisi | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2003 | Locomotive Tbilisi | 0 | (0) |
2004 | Dinamo-2 Tbilisi | 10 | (0) |
2004 | → Energetik Minsk (mượn) | 13 | (0) |
2005–2009 | FBK Kaunas | 35 | (1) |
2005 | → Silute (mượn) | 49 | (1) |
2006 | → Vilnius (mượn) | 22 | (0) |
2009-2012 | Gaz Metan Mediaș | 63 | (2) |
2011-2012 | → Samsunspor (mượn) | 23 | (1) |
2013-2014 | Mordovia Saransk | 36 | (2) |
2015 | Kerkyra | 4 | (0) |
2015-2016 | Zemplin Michalovce | 17 | (0) |
2016 | Dinamo Tbilisi | 7 | (0) |
2017 | Gaz Metan Mediaș | 16 | (1) |
2018- | Poli Timișoara | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002–2003 | U-17 Gruzia | 4 | (0) |
2003–2004 | U-19 Gruzia | 3 | (2) |
2004–2007 | U-21 Gruzia | 10 | (2) |
2010–2014 | Gruzia | 20 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 1, 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7, 2014 |
Akaki Khubutia (tiếng Gruzia: აკაკი ხუბუტია, akaki khubutia; sinh ngày 17 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Gruzia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho đội bóng Liga I Poli Timișoara.[1]
Ngày 3 tháng 9 năm 2015, MFK Zemplin Michalovce thông báo chuyển nhượng thành công hậu vệ Gruzia Akaki Khubutia.[2]