Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Alec Baldwin | |
---|---|
![]() Alec Baldwin tại hội nghị Comic Con International năm 2016 | |
Sinh | Alexander Rae Baldwin III |
Trường lớp | |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1986—nay |
Đảng phái chính trị | Đảng Dân chủ |
Phối ngẫu |
|
Con cái | 5, kể cả Ireland Baldwin (vợ cũ) |
Gia đình | Baldwin |
Giải thưởng | Giải thưởng NBR cho dàn diễn viên xuất sắc nhất 2000 Nhà nước và chính 2006 The Departed Giải thưởng của Ủy ban đánh giá quốc gia cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhấtGiải thưởng NBR cho Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất 2003 The Cooler |
Website | http://www.alecbaldwin.com/ |
Alexander Rae "Alec" Baldwin III (sinh ngày 3 tháng 4 năm 1958) là một diễn viên Hoa Kỳ, anh là người nhiều tuổi nhất trong các anh em nhà Baldwin nổi tiếng ở Hollywood; một gia đình đình đám và có nhiều đóng góp cả cho truyền hình và điện ảnh suốt hai thập kỷ cuối của thế kỷ 20. Anh từng được đề cử Giải Oscar và Giải Emmy cũng như Giải Quả cầu vàng. Anh là người dẫn chương trình sáng giá của chương trình Saturday Night Live suốt một thời gian dài.
Vào ngày 21 tháng 10 năm 2021, khi đang ghi hình trên trường quay phim Rust tại nông trại Bonanza Creek Ranch ở thành phố Santa Fe, New Mexico, khẩu súng đạo cụ mà Baldwin sử dụng đã bất ngờ phát nổ, khiến nhà quay phim Halyna Hutchins thiệt mạng và đạo diễn Joel Souza trọng thương. Nam diễn viên đã bị đưa đi thẩm vấn và được thả không lâu sau đó. Hiện tại sự việc vẫn đang trong quá trình điều tra nhằm làm rõ nguyên nhân.[1][2][3][4]
Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1987 | Forever, Lulu | Buck | |
1988 | She's Having a Baby | Davis McDonald | |
Beetlejuice | Adam Maitland | ||
Married to the Mob | Frank de Marco | ||
Working Girl | Mick Dugan | ||
Talk Radio | Dan | ||
1989 | Great Balls of Fire! | Jimmy Swaggart | |
Tong Tana | Narrator | Phim tài liệu | |
1990 | The Hunt for Red October | Jack Ryan | |
Miami Blues | Frederick J. Frenger Jr. | ||
Alice | Ed | ||
1991 | The Marrying Man | Charley Pearl | |
1992 | Prelude to a Kiss | Peter Hoskins | |
Glengarry Glen Ross | Blake | ||
1993 | Malice | Dr. Jed Hill | |
1994 | The Getaway | Carter 'Doc' McCoy | |
The Shadow | Lamont Cranston/The Shadow | ||
1995 | Two Bits | Narrator | |
1996 | Wild Bill: Hollywood Maverick | Narrator | Phim tài liệu |
The Juror | Teacher | ||
Heaven's Prisoners | Dave Robicheaux | ||
Looking for Richard | Phim tài liệu | ||
Ghosts of Mississippi | Bobby DeLaughter | ||
1997 | The Edge | Robert Green | |
1998 | Thick as Thieves | Mackin, The Thief | |
Mercury Rising | Lt. Col. Nicholas Kudrow | ||
1999 | The Confession | Roy Bleakie | |
Notting Hill | Jeff King | ||
Outside Providence | Old Man Dunphy | ||
Scout's Honor | Todd Fitter | Phim ngắn | |
2000 | The Acting Class | Himself | |
Thomas and the Magic Railroad | Mr. Conductor | ||
State and Main | Bob Barrenger | ||
Clerks: The Animated Series | Leonardo Leonardo | ||
2001 | Pearl Harbor | Lt. Col. James Doolittle | |
Cats & Dogs | Butch | Lồng tiếng | |
Final Fantasy: The Spirits Within | Capt. Gray Edwards | Lồng tiếng | |
The Royal Tenenbaums | Narrator | Lồng tiếng | |
2002 | The Adventures of Pluto Nash | M.Z.M. | |
2003 | The Cooler | Shelly Kaplow | |
Broadway: The Golden Age, by the Legends Who Were There | |||
The Cat in the Hat | Lawrence "Larry" Quinn | ||
Walking with Cavemen | Narrator | Phim tài liệu | |
Brighter Days | Himself | Phim ngắn | |
2004 | Along Came Polly | Stan Indursky | |
Double Dare | Phim tài liệu | ||
The Last Shot | Joe Devine | ||
The Aviator | Juan Trippe | ||
The SpongeBob SquarePants Movie | Dennis (Plankton's hired hitman) | Lồng tiếng | |
2005 | Elizabethtown | Phil DeVoss | |
Fun with Dick and Jane | Jack McCallister | ||
2006 | Mini's First Time | Martin | |
The Departed | Capt. George Ellerby | ||
Running with Scissors | Norman Burroughs | ||
The Good Shepherd | Sam Murach | ||
2007 | Suburban Girl | Archie Knox | |
Brooklyn Rules | Caesar Manganaro | ||
Shortcut to Happiness | Jabez Stone | ||
World in Conflict | Lt. Parker (Voice) | Video game | |
2008 | My Best Friend's Girl | Professor Turner | |
Madagascar: Escape 2 Africa | Makunga | Lồng tiếng | |
Lymelife | Mickey Bartlett | ||
2009 | My Sister's Keeper | Campbell Alexander | Hậu kỳ |
2015 | Nhiệm vụ bất khả thi: Quốc gia bí ẩn | Alan Hunley |
Bản mẫu:EmmyAward ComedyLeadActor Bản mẫu:Baldwin brothers Bản mẫu:Jack Ryan films Bản mẫu:30 Rock