Allisonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Fossombroniales |
Họ (familia) | Allisoniaceae (R.M. Schust. ex Grolle) Schljakov |
Chi (genus) | Allisonia Herz. |
Loài (species) | A. cockaynei |
Danh pháp hai phần | |
Allisonia cockaynei (Steph.) Schust. |
Allisonia cockaynei là loài rêu duy nhất thuộc chi đơn loài Allisonia[1] trong họ Allisoniaceae.[2]. Chúng loài loài đặc hữu của New Zealand.[3]
Chi rêu Calycularia, trước đây được xếp cùng họ Allisoniaceae, về sau được xếp về họ Calyculariaceae.