Allium paniculatum |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
---|
Chi (genus) | Allium |
---|
Loài (species) | A. paniculatum |
---|
|
Allium paniculatum L., 1759 |
|
|
- Allium acutiflorum Bové ex Regel
- Allium albidum C.Presl
- Allium australe Guss. ex Kunth.
- Allium boryanum Kunth
- Allium collinum Guss.
- Allium fuscum Spreng.
- Allium intermedium DC.
- Allium karsianum Fomin
- Allium paniculatum Vill.
- Allium paniculatum var. caucasicum Regel
- Allium paniculatum subsp. caucasicum (Regel) K.Richt.
- Allium paniculatum subsp. intermedium (DC.) Asch. & Graebn.
- Allium paniculatum var. intermedium (DC.) Nyman
- Allium paniculatum var. legitimum Ledeb.
- Allium paniculatum subsp. obtusiflorum Brand
- Allium parviflorum Desf.
- Allium praescissum Rchb.
- Allium pugetii Gand.
- Allium sibthorpianum var. boryanum (Kunth) Nyman
- Allium veronense L.
- Cepa paniculata (L.) Moench
- Kalabotis paniculatum (L.) Raf.
- Porrum paniculatum (L.) Moench
- Raphione paniculata (L.) Salisb.
|
Allium paniculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.[3]