Altkirch (quận)

Quận Altkirch
—  Quận  —
Quận Altkirch trên bản đồ Thế giới
Quận Altkirch
Quận Altkirch
Quốc gia Pháp
Quận lỵAltkirch
Diện tích
 • Tổng cộng655 km2 (253 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng61,242
 • Mật độ93/km2 (240/mi2)
 

Quận Altkirch là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haut-Rhin, trong vùng Alsace. Quận này có 4 tổng và 111 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Altkirch là:

  1. Altkirch
  2. Dannemarie
  3. Ferrette
  4. Hirsingue

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Altkirch, và mã INSEE là:

1. Altenach (68002) 2. Altkirch (68004) 3. Ammerzwiller (68006) 4. Aspach (68010)
5. Ballersdorf (68017) 6. Balschwiller (68018) 7. Bellemagny (68024) 8. Bendorf (68025)
9. Berentzwiller (68027) 10. Bettendorf (68033) 11. Bettlach (68034) 12. Biederthal (68035)
13. Bisel (68039) 14. Bouxwiller (68049) 15. Bretten (68052) 16. Bréchaumont (68050)
17. Buethwiller (68057) 18. Carspach (68062) 19. Chavannes-sur-l'Étang (68065) 20. Courtavon (68067)
21. Dannemarie (68068) 22. Diefmatten (68071) 23. Durlinsdorf (68074) 24. Durmenach (68075)
25. Eglingen (68077) 26. Elbach (68079) 27. Emlingen (68080) 28. Eteimbes (68085)
29. Falkwiller (68086) 30. Feldbach (68087) 31. Ferrette (68090) 32. Fislis (68092)
33. Franken (68096) 34. Friesen (68098) 35. Frœningen (68099) 36. Fulleren (68100)
37. Gildwiller (68105) 38. Gommersdorf (68107) 39. Grentzingen (68108) 40. Guevenatten (68114)
41. Hagenbach (68119) 42. Hausgauen (68124) 43. Hecken (68125) 44. Heidwiller (68127)
45. Heimersdorf (68128) 46. Heiwiller (68131) 47. Henflingen (68133) 48. Hindlingen (68137)
49. Hirsingue (68138) 50. Hirtzbach (68139) 51. Hochstatt (68141) 52. Hundsbach (68148)
53. Illfurth (68152) 54. Jettingen (68158) 55. Kiffis (68165) 56. Kœstlach (68169)
57. Largitzen (68176) 58. Levoncourt (68181) 59. Liebsdorf (68184) 60. Ligsdorf (68186)
61. Linsdorf (68187) 62. Lucelle (68190) 63. Luemschwiller (68191) 64. Lutter (68194)
65. Magny (68196) 66. Manspach (68200) 67. Mertzen (68202) 68. Moernach (68212)
69. Montreux-Jeune (68214) 70. Montreux-Vieux (68215) 71. Mooslargue (68216) 72. Muespach (68221)
73. Muespach-le-Haut (68222) 74. Oberdorf (68240) 75. Oberlarg (68243) 76. Obermorschwiller (68245)
77. Oltingue (68248) 78. Pfetterhouse (68257) 79. Raedersdorf (68259) 80. Retzwiller (68268)
81. Riespach (68273) 82. Romagny (68282) 83. Roppentzwiller (68284) 84. Ruederbach (68288)
85. Saint-Bernard (68081) 86. Saint-Cosme (68293) 87. Saint-Ulrich (68299) 88. Schwoben (68303)
89. Seppois-le-Bas (68305) 90. Seppois-le-Haut (68306) 91. Sondersdorf (68312) 92. Spechbach-le-Bas (68319)
93. Spechbach-le-Haut (68320) 94. Steinsoultz (68325) 95. Sternenberg (68326) 96. Strueth (68330)
97. Tagolsheim (68332) 98. Tagsdorf (68333) 99. Traubach-le-Bas (68336) 100. Traubach-le-Haut (68337)
101. Ueberstrass (68340) 102. Valdieu-Lutran (68192) 103. Vieux-Ferrette (68347) 104. Waldighofen (68355)
105. Walheim (68356) 106. Werentzhouse (68363) 107. Willer (68371) 108. Winkel (68373)
109. Wittersdorf (68377) 110. Wolfersdorf (68378) 111. Wolschwiller (68380)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Long Chủng và Slime trong Tensura sự bình đẳng bất bình thường.
Long Chủng và Slime trong Tensura sự bình đẳng bất bình thường.
Những cá thể độc tôn mạnh mẽ nhất trong Tensura, hiện nay có tổng cộng 4 Long Chủng được xác nhận
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Review sách
Review sách "Thiên thần và ác quỷ"- Dan Brown: khi ác quỷ cũng nằm trong thiên thần!
Trước hết là đọc sách của Dan dễ bị thu hút bởi lối dẫn dắt khiến người đọc vô cùng tò mò mà không dứt ra được