Mulhouse (quận)

Quận Mulhouse
—  Quận  —
Quận Mulhouse trên bản đồ Thế giới
Quận Mulhouse
Quận Mulhouse
Quốc gia Pháp
Quận lỵMulhouse
Diện tích
 • Tổng cộng634 km2 (245 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng304,295
 • Mật độ480/km2 (1,200/mi2)
 

Quận Mulhouse là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haut-Rhin, trong vùng Alsace. Quận này có 9 tổng và 73 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Mulhouse là:

  1. Habsheim
  2. Huningue
  3. Illzach
  4. Mulhouse-Est
  5. Mulhouse-Nord
  6. Mulhouse-Ouest
  7. Mulhouse-Sud
  8. Sierentz
  9. Wittenheim

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Mulhouse, và mã INSEE là:

1. Attenschwiller (68013) 2. Baldersheim (68015) 3. Bantzenheim (68020) 4. Bartenheim (68021)
5. Battenheim (68022) 6. Blotzheim (68042) 7. Brinckheim (68054) 8. Bruebach (68055)
9. Brunstatt (68056) 10. Buschwiller (68061) 11. Chalampé (68064) 12. Didenheim (68070)
13. Dietwiller (68072) 14. Eschentzwiller (68084) 15. Flaxlanden (68093) 16. Folgensbourg (68094)
17. Galfingue (68101) 18. Geispitzen (68103) 19. Habsheim (68118) 20. Hagenthal-le-Bas (68120)
21. Hagenthal-le-Haut (68121) 22. Heimsbrunn (68129) 23. Helfrantzkirch (68132) 24. Hombourg (68144)
25. Huningue (68149) 26. Hégenheim (68126) 27. Hésingue (68135) 28. Illzach (68154)
29. Kappelen (68160) 30. Kembs (68163) 31. Kingersheim (68166) 32. Knœringue (68168)
33. Kœtzingue (68170) 34. Landser (68174) 35. Leymen (68182) 36. Liebenswiller (68183)
37. Lutterbach (68195) 38. Magstatt-le-Bas (68197) 39. Magstatt-le-Haut (68198) 40. Michelbach-le-Bas (68207)
41. Michelbach-le-Haut (68208) 42. Morschwiller-le-Bas (68218) 43. Mulhouse (68224) 44. Neuwiller (68232)
45. Niffer (68238) 46. Ottmarsheim (68253) 47. Petit-Landau (68254) 48. Pfastatt (68256)
49. Ranspach-le-Bas (68263) 50. Ranspach-le-Haut (68264) 51. Rantzwiller (68265) 52. Reiningue (68267)
53. Richwiller (68270) 54. Riedisheim (68271) 55. Rixheim (68278) 56. Rosenau (68286)
57. Ruelisheim (68289) 58. Saint-Louis (68297) 59. Sausheim (68300) 60. Schlierbach (68301)
61. Sierentz (68309) 62. Steinbrunn-le-Bas (68323) 63. Steinbrunn-le-Haut (68324) 64. Stetten (68327)
65. Uffheim (68341) 66. Village-Neuf (68349) 67. Wahlbach (68353) 68. Waltenheim (68357)
69. Wentzwiller (68362) 70. Wittenheim (68376) 71. Zaessingue (68382) 72. Zillisheim (68384)
73. Zimmersheim (68386)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Có một Ha Yi Chan 18 tuổi luôn rạng rỡ như ánh dương và quyết tâm “tỏa sáng thật rực rỡ một lần” bằng việc lập một ban nhạc thật ngầu
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Trước hết, hệ Thảo sẽ không tương tác trực tiếp với Băng, Nham và Phong. Nhưng chỉ cần 3 nguyên tố là Thủy, Hỏa, Lôi
Tổng quan về Mangekyō Sharingan - Naruto
Tổng quan về Mangekyō Sharingan - Naruto
Vạn Hoa Đồng Tả Luân Nhãn là dạng thức cấp cao của Sharingan, chỉ có thể được thức tỉnh và sử dụng bởi rất ít tộc nhân gia tộc Uchiha
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ