Alvaradoa

Alvaradoa
Alvaradoa amorphoides
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Picramniales
Họ: Picramniaceae
Chi: Alvaradoa
Liebm.

Alvaradoa là một chi thực vật thuộc họ Picramniaceae.[1]

Chi này gồm các loài sau:

  1. Alvaradoa amorphoides Liebm.
  2. Alvaradoa arborescens Griseb.
  3. Alvaradoa haitiensis Urb.
  4. Alvaradoa jamaicensis Benth.
  5. Alvaradoa lewisii R.A.Howard & Proctor
  6. Alvaradoa subovata Cronquist

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jacobs, Helen (2003). “Comparative phytochemistry of Picramnia and Alvaradoa, genera of the newly established family Picramniaceae”. Biochemical Systematics and Ecology. 31 (7): 773–783. Bibcode:2003BioSE..31..773J. doi:10.1016/S0305-1978(02)00268-5.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Bốn kẻ đổ bộ và liên đới tứ kỵ sĩ khải huyền
Tứ Kỵ Sĩ Khải Huyền xuất hiện trong Sách Khải Huyền – cuốn sách được xem là văn bản cuối cùng thuộc Tân Ước Cơ Đốc Giáo
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
Câu chuyện của Apocalypse (En Sabah Nur) bắt đầu khi anh ta sinh ra vào khoảng 5000 năm trước công nguyên ở Ai Cập
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Mình sở hữu chiếc túi designer bag đầu tiên cách đây vài năm, lúc mình mới đi du học. Để mà nói thì túi hàng hiệu là một trong những ''life goals" của mình đặt ra khi còn bé