Amorphospermum

Amorphospermum
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Ericales
Họ: Sapotaceae
Phân họ: Chrysophylloideae
Chi: Amorphospermum
F.Muell.
Loài:
A. antilogum
Danh pháp hai phần
Amorphospermum antilogum
F.Muell.
Các đồng nghĩa[1]
  • Lucuma amorphosperma F.M.Bailey
  • Sersalisia antiloga (F.Muell.) Domin
  • Chrysophyllum antilogum (F.Muell.) Vink
  • Niemeyera antiloga (F.Muell.) T.D.Penn.

Amorphospermum là một chi thực vật thuộc họ Sapotaceae được mô tả năm 1870.[2][3]

Chỉ có một loài được chấp nhận thuộc chi này, Amorphospermum antilogum, là loài đặc hữu của Queensland, New South Wales, và Papua New Guinea.[1]

Loài từng được xếp vào chi này[1]

Hiện nay đã được xếp và các chi khác: Elaeoluma Englerophytum Niemeyera Pycnandra Synsepalum

  1. A. balansae - Pycnandra balansae
  2. A. cerasiferum - Synsepalum cerasiferum
  3. A. chartaceum - Niemeyera chartacea
  4. A. msolo - Synsepalum msolo
  5. A. natalense - Englerophytum natalense
  6. A. pruniferum - Niemeyera prunifera
  7. A. schomburgkianum - Elaeoluma schomburgkiana
  8. A. whitei - Niemeyera whitei

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Cà phê rang đậm có chứa nhiều Caffeine hơn cà phê rang nhạt?
Nhiều người cho rằng cà phê rang đậm sẽ mạnh hơn và chứa nhiều Caffeine hơn so với cà phê rang nhạt.
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.