Anabarilius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Anabarilius Cockerell, 1923[1] |
Species | |
18, see text |
Anabarilius là một chi cá trong họ cá chép Cyprinidae, phần lớn chúng có ở Trung Quốc. Trong chi này có loài (A. macrolepis) đã tuyệt chủng[2]