Anamorphidae

Anamorphidae
Symbiotes gibberosus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Phân bộ: Polyphaga
Phân thứ bộ: Cucujiformia
Liên họ: Coccinelloidea
Họ: Anamorphidae
Strohecker, 1953
Các đồng nghĩa
  • Acritosomatinae Pakaluk and Slipinski, 1995

Anamorphidae là một họ bọ cánh cứng. Trước đây, chúng được xếp như là phân họ Anamorphinae trong họ Endomychidae. Họ này có khoảng 10 chi với ít nhất 20 loài đã được mô tả.[1][2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Anamorphidae Family Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Anamorphidae Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “Browse Anamorphidae”. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Shockley, F.W. 2010: Micropsephodes bahamaensis, a new species of Anamorphinae (Coleoptera: Cucujoidea: Endomychidae) from the Bahamas, with a key to the New World genera of Anamorphinae. Insecta Mundi, (0112): 1-11. PDF Lưu trữ 2019-10-22 tại Wayback Machine
  • Shockley, F.W.; Tomaszewska, K.W. 2007: First larval description for Symbiotes gibberosus (Lucas) (Coleoptera: Endomychidae: Anamorphinae) and review of anamorphine larval morphology. Annales zoologici (Warszawa), 57: 751–755. PDF
  • (Tomaszewska, KW. 2000. Morphology, Phylogeny and Classification of Adult Endomychidae (Coleoptera: Cucujoidea). (Abstract))Annales Zoologici (Warszawa), 50(4):449-558
  • Arnett, R.H. Jr.; Thomas, M. C.; Skelley, P. E.; Frank, J. H. biên tập (2002). American Beetles, Volume II: Polyphaga: Scarabaeoidea through Curculionoidea. CRC Press.
  • Kellogg, Vernon L. (1905). American insects. H. Holt.
  • Arnett, Ross H. Jr. (2000). American Insects: A Handbook of the Insects of America North of Mexico. 2nd Edition. CRC Press. ISBN 0-8493-0212-9.
  • Leng, Charles W. (1920). Catalogue of the Coleoptera of America, North of Mexico. John D. Sherman, Jr.
  • Crotch, G.R. (1873). Check list of the Coleoptera of America, north of Mexico. Naturalists' Agency.
  • Capinera, John L. biên tập (2008). Encyclopedia of Entomology. Springer. ISBN 978-1402062421.
  • Gillott, Cedric (1980). Entomology. Plenum Press. ISBN 0-306-40366-8.
  • Donald J. Borror; Roger Tory Peterson; Richard E. White (1998). A Field Guide to Insects. Houghton Mifflin.
  • Blatchley, W.S. (1910). An illustrated descriptive catalogue of the Coleoptera, beetles (exclusive of the Rhynchophora) known to occur in Indiana. Nature Pub.
  • Papp, Charles S. (1984). Introduction to North American Beetles. Entomography Pubns.
  • White, Richard E. (1983). Peterson Field Guides: Beetles. Houghton Mifflin.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Trước đây, mình hay có thói quen hễ thấy vấn đề gì khó xíu là chạy đi tham khảo Google cho tiện
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm Sub Anime ở Việt Nam
Tổng hợp tất cả các nhóm sub ở Việt Nam
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu - chú cụ đặc cấp phá bỏ mọi đau khổ?
Thiên Nghịch Mâu lần đầu tiên xuất hiện tại chương 71, thuộc sở hữu của Fushiguro Touji trong nhiệm vụ tiêu diệt Tinh Tương Thể