Ancherythroculter daovantieni

Ancherythroculter daovantieni
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Cypriniformes
Họ: Cyprinidae
Chi: Ancherythroculter
Loài:
A. daovantieni
Danh pháp hai phần
Ancherythroculter daovantieni
(Bănărescu, 1967)

Ancherythroculter daovantieni là một loài cá chép thuộc chi Ancherythroculter, được mô tả năm 1967.[1] Đây là loài bản địa của Việt Nam.[1]

Loài này được đặt theo tên của giáo sư, nhà sinh học Đào Văn Tiến, người có công cung cấp mẫu vật định danh của loài.[2]


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Ancherythroculter daovantieni (B?n?rescu, 1967)”. FishBase. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ Christopher Scharpf & Kenneth J. Lazara (22 tháng 9 năm 2018). “Order CYPRINIFORMES: Families LEPTOBARBIDAE, XENOCYPRIDIDAE and TINCIDAE”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Christopher Scharpf and Kenneth J. Lazara. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2021.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
Mualani có chỉ số HP cơ bản cao thuộc top 4 game, cao hơn cả các nhân vật như Yelan hay Nevulette
Anime Val x Love Vietsub
Anime Val x Love Vietsub
Akutsu Takuma, một học sinh trung học đã học cách chấp nhận cuộc sống cô đơn của mình và hài lòng với việc học
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật