Andraca

Andraca
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Endromidae
Chi: Andraca
Walker, 1865
Loài điển hình
Andraca bipunctata
Walker, 1865
Các đồng nghĩa
  • Pseudoeupterote Shiraki, 1911

Andraca là một chi bướm đêm thuộc họ Endromidae.

Chi này từng được xếp vào họ Bombycidae trong hơn 150 năm, nhưng gần đây lại được chuyển sang họ Endromidae dựa trên nghiên cứu phân tử của Zwick et al. năm 2011.[1][2]

Loài trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zwick, A.; Regier, J. C.; Mitter, C.; Cummings, M. P. (2011). “Increased gene sampling yields robust support for higher-level clades within Bombycoidea (Lepidoptera)”. Systematic Entomology. 36 (1): 31–43. Bibcode:2011SysEn..36...31Z. doi:10.1111/j.1365-3113.2010.00543.x. S2CID 86331826.
  2. ^ Wang, X.; Zeng, L.; Wang, M. (2011). “The genus Andraca (Lepidoptera, Endromidae) in China with descriptions of a new species”. ZooKeys (127): 29–42. Bibcode:2011ZooK..127...29W. doi:10.3897/zookeys.127.928. PMC 3175129. PMID 21998546.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Sức mạnh và khả năng của Lục Nhãn - Jujutsu Kaisen
Lục nhãn hay Rikugan là khả năng độc nhất, chỉ luôn tồn tại một người sở con mắt này trong thế giới chú thuật
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Trong sự kiện Nga sáp nhập bán đảo Crimea, chúng ta thường hay nghe vụ Liên Xô cắt bán đảo Crimea cho Ukraine năm 1954