Andraca | |
---|---|
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Endromidae |
Chi: | Andraca Walker, 1865 |
Loài điển hình | |
Andraca bipunctata Walker, 1865 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Andraca là một chi bướm đêm thuộc họ Endromidae.
Chi này từng được xếp vào họ Bombycidae trong hơn 150 năm, nhưng gần đây lại được chuyển sang họ Endromidae dựa trên nghiên cứu phân tử của Zwick et al. năm 2011.[1][2]