Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ thủ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | ? | ||
Số áo | ? | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1991–1996 | SV Nord Lerchenau | ||
1996–2003 | Bayern München | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2007 | Bayern München II | 78 | (9) |
2005– ? | Bayern München | 88 | (5) |
2010 | → 1. FC Nürnberg (mượn) | 17 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | U-20 Đức | 11 | (2) |
2005 | Đức B | 1 | (0) |
2006 | U-21 Đức[1] | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:20, 19/03/2011 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1/01/2010 |
Andreas Ottl (phát âm tiếng Đức: [anˈdʁeːas ˈɔtl̩]; sinh ngày 1 tháng 3 năm 1985 tại München) là một cầu thủ bóng đá người Đức chơi ở vị trí Tiền vệ phòng ngự. Hợp đồng bóng đá chuyên nghiệp đầu tiên của anh được ký vào ngày 1 tháng 7 năm 2005. Anh cũng từng là thành viên của ĐT U-21 Đức. Ottl là một cầu thủ rất đa năng và anh có thể chơi tốt ở nhiều vị trí trên hàng tiền vệ.
số liệu thống kê tính đến ngày 19/3/2010
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải | Cúp | châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Bayern München | 2005–06 | 8 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 10 | 2 |
2006–07 | 24 | 1 | 2 | 1 | 7 | 0 | 33 | 2 | |
2007–08 | 19 | 3 | 3 | 0 | 8 | 0 | 30 | 3 | |
2008–09 | 22 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 25 | 0 | |
2009–10 | 4 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 9 | 0 | |
1. FC Nuremberg | 2009–10 | 17 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | 23 | 0 |
Bayern München | 2010–11 | 11 | 0 | 3 | 1 | 3 | 0 | 17 | 1 |
Tổng sự nghiệp | 105 | 5 | 15 | 3 | 27 | 0 | 147 | 8 |