Angaria

Angaria
Angaria vicdani
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Liên họ: Angarioidea
Họ: Angariidae
Chi: Angaria
Röding, 1798
Loài điển hình
Turbo delphinus
Linnaeus, 1758
Các đồng nghĩa [1]
  • Angaria (Angaria) Röding, 1798· accepted, alternate representation
  • Angaria (Pseudoninella) Sacco, 1896 · accepted, alternate representation
  • Angarina Bayle, 1878
  • Angarus Gray, 1857
  • Cochlus Humphrey, 1779
  • Delphinula Lamarck, 1804
  • Delphinulopsis Wright, 1878
  • Delphinulus Montfort, 1810
  • Praxidice Rafinesque, 1815
  • Scalator Gistel, 1848
  • Trochus (Delphinula) Lamarck, 1804

Angaria hay còn gọi là ốc gai tròn là một chi ốc trong họ đơn chi Angariidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Đồng nghĩa
  • Angaria atrata (Gmelin, 1791) : synonym of Euchelus atratus (Gmelin, 1791)
  • Angaria distorta (Linnaeus, 1758) : synonym of Angaria delphinus (Linnaeus, 1758)
  • Angaria doncieuxi Villatte, 1964 † : synonym of Angaria subcalcar (d'Orbigny, 1850)
  • Angaria evoluta (L. Reeve, 1843) : synonym of Liotia evoluta (L. Reeve, 1843)
  • Angaria laciniata (Lamarck, 1816), synonym of Angaria delphinus (Linnaeus, 1758)[1]
  • Angaria lacunosa Barnard, 1963 : synonym of Stephopoma lacunosum (Barnard, 1963) (original combination)
  • Angaria plicata (Kiener, 1838) : synonym of Angaria rugosa (Kiener, 1838)
  • Angaria valensis Plaziat, 1970 † : synonym of Angaria subcalcar (d'Orbigny, 1850)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Philippe Bouchet & Serge Gofas (2013). Angaria Röding, 1798”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ Günther, R. (2007). Angaria carmencita n. sp. - a new species of Angariidae from Western Australia (Mollusca:Gastropoda)” (PDF). Club Conchylia Informationen. 38 (3): 47–53.
  3. ^ Edwin C. Allison, Middle Cretaceous Gastropoda from Punta China, Baja California, Mexico, Journal of Paleontology > Vol. 29, No. 3, May, 1955, p. 412
  4. ^ Günther, R. Angaria loebbeckei n. sp. - a new species from an old collection (Gastropoda: Angariidae), Conchylia Vol. 52, No. 3-4, 2022, p. 61-66
  5. ^ Dekker, H. (2006). “Description of a new species of Angaria from Vietnam”. Miscellanea Malacologica. Nederlands: Ciuvendrecht. 1 (6): 103–107.
  6. ^ F. E. Eames, A Contribution to the Study of the Eocene in Western Pakistan and Western India C. The Description of the Scaphopoda and Gastropoda from Standard Sections in the Rakhi Nala and Zinda Pir Areas of the Western Punjab and in the Kohat District, Philosophical Transactions of the Royal Society of London. Series B, Biological Sciences, Vol. 236, No. 631, Jan. 2, 1952, p. 8-9
  7. ^ “Collection specimens - Specimens - PI TG 26781 - Data Portal”. data.nhm.ac.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
  8. ^ Monsecour & Monsecour. (2006). Visaya 1(6): 9-16.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
LK-99 và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 5, mảnh ghép quan trọng của thế kỉ 21
Lần đầu tiên trong lịch sử, chúng tôi đã thành công tổng hợp được vật liệu siêu dẫn vận hành ở nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển với cấu trúc LK-99
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Yaoyao hiện tại là trợ lý của Ganyu, được một người quen của Ganyu trong Tổng Vụ nhờ giúp đỡ chăm sóc