Anicla lubricans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Anicla |
Loài (species) | A. lubricans |
Danh pháp hai phần | |
Anicla lubricans (Guenée, 1852) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anicla lubricans[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở khu vực tây nam của Hoa Kỳ, có ở North Carolina, phía nam đến Florida và phía tây đến miền đông Texas.
Sải cánh dài khoảng 35 mm. Con trưởng thành bay quanh năm.